덥다 chủ yếu dùng cho thời tiết. Nhiệt độ cao hay lý do khác tạo ra khí nóng đối với sự cảm nhận của cơ thể trong khi đó 뜨겁다 thường được sử dụng trong nhiều trường hợp hơn như khi chỉ độ nóng của đồ ăn, nước uống, hoặc nhiệt độ nói chung hoặc khi sờ thấy, cảm nhận thấy cái gì nóng. Nhiệt độ đủ cao để cảm thấy kích thích đáng kể cho tay hoặc cơ thể.
오늘은 날씨가 더워요. Nói về thời tiết nên ta dùng 덥다
김치찌개가 뜨거우니까 천천히 드세요.
Nói về nhiệt độ món ăn nên ta dùng 뜨겁다, có thể gây kích thích bỏng miệng khi ăn.
덥다 thường dùng đến khoảng nhiệt độ tầm 30 độ (ví dụ nhiệt độ của thời tiết nóng, nhiệt độ của không khí nóng trong phòng ...). Còn với nhiệt độ rất cao thì thường dùng với 뜨겁다 (như với nước sôi, canh nóng, nắng nóng, bàn ủi nóng, mặt trời giữa trưa...)
방 안에 너무 더워요. 창문을 열어 주세요. Nói về không khí nóng trong phòng (có thể do mùa hè, hoặc do phòng kín... tạo sự nóng khó chịu lên cảm nhận của người nên ta dùng 덥다.
물이 끓고 있어요. 너무 뜨거워요. Nói về nhiệt độ cao của nước sôi, có thể gây kích thích nóng bỏng khi tay chạm vào hay miệng uống, do đó ta dùng 뜨겁다.
Ngoài ra 뜨겁다 còn dùng được thêm trong nhiều ngữ cảnh khác mà 덥다 không thể dùng được (mục 「3」, 「4」 trong phần nói về 뜨겁다 ở bên dưới)
Hãy tìm hiểu chi tiết về các bối cảnh sử dụng của từng từ mà được liệt kê trong từ điển quốc ngữ của Hàn Quốc nhé.
「1」Nhiệt độ cao hay lý do khác tạo ra khí nóng đối với sự cảm nhận của cơ thể
날씨가 덥다/ Thời tiết nóng
오늘은 유난히 더운 날이다./ Hôm nay là ngày nóng một cách khác thường.
불 앞에서 일을 했더니 더워서 못 견디겠다.
Tôi đã làm việc trước ngọn lửa nên nóng không thể chịu đựng được.
지중해 연안 지방은 여름에는 매우 덥고 건조하다.
Bờ biển Địa Trung Hải rất nóng và khô vào mùa hè.
「2」Nhiệt độ của cái gì đó cao và ấm.
이 약은 더워서 더운 체질에 쓰면 안 된다.
Thuốc này tính nóng nên không được dùng với cơ địa nóng.
■뜨겁다
「1」Nhiệt độ đủ cao để cảm thấy kích thích đáng kể cho tay hoặc cơ thể.
뜨거운 물/ Nước nóng
뜨거운 햇볕/ Nắng nóng
이 다리미는 뜨거우니 조심해라./ Hãy cẩn thận vì bàn ủi này đang nóng.
뜨거운 국물을 후후 불어 가며 먹었다./ Tôi thổi phù phù súp nóng rồi ăn.
날은 뜨겁고 바람 한 점 없었다./ Ngày nóng và không có gió.
한낮의 태양은 뜨거웠다./ Mặt trời giữa trưa nóng.
「2」Cơ thể con người có thân nhiệt cao hơn bình thường.
온몸이 뜨겁다/ Toàn thân nóng
열이 올라 몸이 불덩이처럼 뜨겁다. Cơ thể nóng lên và nóng như một quả cầu lửa.
「3」Xấu hổ hay ngượng ngùng nên có cảm giác nóng mặt.
얼굴이 뜨거워 고개를 들 수 없었다.
「4」(cách nói ẩn dụ) Tình cảm hay nhiệt huyết mãnh liệt và mạnh mẽ.
진심으로 뜨거운 감사를 드립니다./ Xin chân thành cảm ơn một cách nồng nhiệt.
뜨거운 박수를 부탁드립니다./ Xin hãy cho tôi một tràng pháo tay nồng nhiệt.
뜨거운 눈물이 하염없이 쏟아졌다./ Nước mắt nóng hổi không ngừng tuôn rơi.
그들의 신앙은 너무나 뜨거웠고 간절했고 순결했다. Đức tin của họ rất nóng bỏng, tha thiết và thuần khiết.
Cảm ơn admin rất nhiều về những bài viết hay và bổ ích ạ <3
ReplyDelete