1. 아니 땐 굴뚝에 연기 날까
Không có lửa làm sao có khói
원인이 없으면 결과가 있을 수 없음을 이르는 말
Câu nói ví von ám chỉ nếu không có nguyên nhân thì không thể có kết quả
2. 공든 탑이 무너지랴
Cái tháp đã cất công xây không có lý nào đổ được
정성을 다하여 한 일은 그 결과가 반드시 헛되지 아니함을 의미하는 말
Câu tục ngữ này ẩn chứa ý nghĩa công việc nào ta đã cố hết sức và làm bằng cả tấm lòng thì kết quả đó nhất định sẽ không trở thành vô ích
3. 금강산도 식후경
Núi kim cương cũng phải chờ sau bữa ăn
아무리 재미있는 일이라도 배가 불러야 흥이 나지 배가 고파서는 아무 일도 할 수 없다는 뜻
Việc gì có hay đến mấy thì bụng cũng phải no mới có hứng thú, bụng mà đói thì không thể làm được việc gì
4. 세 살 버릇 여든까지 간다
Thói quen lúc ba tuổi sẽ kéo dài đến 80 tuổi
어려서부터 좋은 버릇을 들여야 한다는 뜻
Phải tập những thói quen tốt từ khi còn nhỏ
5. 쇠뿔도 단김에 빼랬다
Sừng bò cũng phải nhổ ngay
어떤 일을 하려고 생각하였으면 망설이지 말고 곧 행동으로 옮겨야 한다는 뜻
Khi đã nghĩ bắt đầu định làm một việc gì thì đừng chần chừ mà phải chuyển ngay thành hành động
6. 천 리 길도 한 걸음부터
Đường dài ngàn dặm cũng xuất phát từ bước đầu tiên
무슨 일이든 그 시초가 중요하다는 뜻
Bất cứ việc gì thì lúc ban đầu cũng rất quan trọng
7. 마른논에 물 대기
Tưới nước vào ruộng khô
일이 매우 힘들거나 힘들여 해 놓아도 성과가 없는 경우를 이르는 말
Là câu tục ngữ dùng trong trường hợp khi công việc quá vất vả hoặc mất nhiều công sức để làm nhưng không có mấy thành quả.
8. 나는 새도 떨어뜨린다
Làm cả con chim đang bay rơi xuống
권세가 대단해 모든 일을 제 마음대로 할 수 있는 상태를 이르는 말
câu tục ngữ nói về quyền thế quá mạnh mẽ đến mức có thể làm tất cả mọi việc theo ý muốn
9. 아끼다 똥 된다
Cứ giữ gìn mãi lại ra thành phân
물건을 너무 아끼기만 하다가는 잃어버리거나 못 쓰게 됨을 의미하는 말
Cứ bo bo giữ gìn mãi thì sẽ đánh mất hoặc không dùng được đồ vật đó nữa
10. 하나를 듣고 열을 안다.
Nghe một biết mười.
한마디 말을 듣고도 여러 가지 사실을 미루어 알아낼 정도로 매우 총기가 있다는 말.
Rất thông minh đến mức chỉ cần nghe một lời cũng có thể suy đoán biết được sự thật.
11. 하나만 알고 둘은 모른다.
Biết một mà không biết hai.
사물의 한 측면만 보고 두루 보지 못한다는 뜻으로, 생각이 밝지 못하여 도무지 융통성이 없고 미련하다는 말.
Là câu nói có nghĩa chỉ nhìn một mặt mà không nhìn hết được các mặt của sự vật, do suy nghĩ không sáng suốt, không có tính linh hoạt và ngờ nghệch.
Không có lửa làm sao có khói
원인이 없으면 결과가 있을 수 없음을 이르는 말
Câu nói ví von ám chỉ nếu không có nguyên nhân thì không thể có kết quả
2. 공든 탑이 무너지랴
Cái tháp đã cất công xây không có lý nào đổ được
정성을 다하여 한 일은 그 결과가 반드시 헛되지 아니함을 의미하는 말
Câu tục ngữ này ẩn chứa ý nghĩa công việc nào ta đã cố hết sức và làm bằng cả tấm lòng thì kết quả đó nhất định sẽ không trở thành vô ích
3. 금강산도 식후경
Núi kim cương cũng phải chờ sau bữa ăn
아무리 재미있는 일이라도 배가 불러야 흥이 나지 배가 고파서는 아무 일도 할 수 없다는 뜻
Việc gì có hay đến mấy thì bụng cũng phải no mới có hứng thú, bụng mà đói thì không thể làm được việc gì
4. 세 살 버릇 여든까지 간다
Thói quen lúc ba tuổi sẽ kéo dài đến 80 tuổi
어려서부터 좋은 버릇을 들여야 한다는 뜻
Phải tập những thói quen tốt từ khi còn nhỏ
5. 쇠뿔도 단김에 빼랬다
Sừng bò cũng phải nhổ ngay
어떤 일을 하려고 생각하였으면 망설이지 말고 곧 행동으로 옮겨야 한다는 뜻
Khi đã nghĩ bắt đầu định làm một việc gì thì đừng chần chừ mà phải chuyển ngay thành hành động
6. 천 리 길도 한 걸음부터
Đường dài ngàn dặm cũng xuất phát từ bước đầu tiên
무슨 일이든 그 시초가 중요하다는 뜻
Bất cứ việc gì thì lúc ban đầu cũng rất quan trọng
7. 마른논에 물 대기
Tưới nước vào ruộng khô
일이 매우 힘들거나 힘들여 해 놓아도 성과가 없는 경우를 이르는 말
Là câu tục ngữ dùng trong trường hợp khi công việc quá vất vả hoặc mất nhiều công sức để làm nhưng không có mấy thành quả.
8. 나는 새도 떨어뜨린다
Làm cả con chim đang bay rơi xuống
권세가 대단해 모든 일을 제 마음대로 할 수 있는 상태를 이르는 말
câu tục ngữ nói về quyền thế quá mạnh mẽ đến mức có thể làm tất cả mọi việc theo ý muốn
9. 아끼다 똥 된다
Cứ giữ gìn mãi lại ra thành phân
물건을 너무 아끼기만 하다가는 잃어버리거나 못 쓰게 됨을 의미하는 말
Cứ bo bo giữ gìn mãi thì sẽ đánh mất hoặc không dùng được đồ vật đó nữa
10. 하나를 듣고 열을 안다.
Nghe một biết mười.
한마디 말을 듣고도 여러 가지 사실을 미루어 알아낼 정도로 매우 총기가 있다는 말.
Rất thông minh đến mức chỉ cần nghe một lời cũng có thể suy đoán biết được sự thật.
11. 하나만 알고 둘은 모른다.
Biết một mà không biết hai.
사물의 한 측면만 보고 두루 보지 못한다는 뜻으로, 생각이 밝지 못하여 도무지 융통성이 없고 미련하다는 말.
Là câu nói có nghĩa chỉ nhìn một mặt mà không nhìn hết được các mặt của sự vật, do suy nghĩ không sáng suốt, không có tính linh hoạt và ngờ nghệch.
0 Comment: