Tính từ + 다마는 hoặc viết tắt 다만
Động từ + (ㄴ/는)다마는 hoặc viết tắt (ㄴ/는)다만
가다-> 간다마는, 먹다-> 먹는다마는예쁘다-> 예쁘다마는, 좋다-> 좋다마는
1. Kết hợp với động từ, tính từ biểu hiện nghĩa mặc dù công nhận sự thật được đề cập ở vế trước nhưng vẫn đặt trọng tâm nhấn mạnh hơn vào sự thật ở vế sau (nội dung trái ngược hoặc không có liên quan đến điều đó). Tương đương với nghĩa "đúng là...nhưng..., công nhận là... nhưng..., mặc dù... nhưng" trong tiếng Việt.
경제가 발전하여 중산층이 형성되면 민주주의가 자리를 잡는다마는 나라에 따라서는 경제가 발전해도 민주주의가 뿌리를 내리지 못하는 경우도 있는 법이다.
Đúng là nếu nền kinh tế phát triển và tầng lớp trung lưu được hình thành thì chủ nghĩa dân chủ có được chỗ đứng nhưng tùy thuộc vào quốc gia mà dù nền kinh tế có phát triển thì nền dân chủ cũng không thể bén rễ.
선거에서 이기면 큰 명예를 얻는다마는 떨어지게 되면 경제적으로 어려운 상황에 빠지게 될 테니 좀 더 신중하게 생각해 보는 게 좋겠다.
Nếu giành chiến thắng trong cuộc bầu cử đúng là sẽ nhận được danh dự lớn nhưng thay vào đó nếu bị thất bại thì sẽ rơi vào tình huống khó khăn về kinh tế nên hãy thử suy nghĩ một cách cẩn trọng hơn thì thật tốt.
A: 아버지, 민주정치를 하면 국민의 뜻이 정치에 다 반영되는 거 아닌가요?
B: 꼭 그렇지는 않단다. 민주주의가 국민에 의한 정치라고는 한다만 서로의 이익이 충돌할 때에는 어느 한쪽의 이익은 반영되지 못하게 되지.
A: Bố, chẳng phải ý nguyện của người dân là việc được phản ánh tất cả trong chính trị nếu làm chính trị dân chủ hay sao?
B: Không nhất thiết là như vậy. Mặc dù chủ nghĩa dân chủ gọi là chính trị dựa vào quốc dân nhưng lợi ích của một bên nào đó không thể được phản ánh khi xung đột lợi ích của nhau.
전 세계가 합심해서 기후변화에 대처한다고 합니다마는 결과를 낙관하기는 어려울 것 같아요.
Mặc dù nghe nói rằng cả thể giới đồng lòng ứng phó với biến đổi khí hậu nhưng có lẽ khó để lạc quan về kết quả.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King Sejong Institute
0 Comment: