V/A + (으)련마는
Gắn vào sau động từ và tính từ để diễn đạt sự giả định một mong đợi về một tình huống thỏa mãn điều kiện nào đó, nhưng sự thật tiếp theo đó lại không được như vậy. Chủ yếu dùng với dạng -(으)면 -(으)련마는, nhưng cũng có khi yếu tố thể hiện điều kiện -(으)면 được tỉnh lược đi. Có thể dịch nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘nếu mà.... thì..nhưng/ giá mà được..thì...nhưng.’/ sẽ ... nhưng.
지구상에서 전쟁, 가뭄, 질병이 사라지면 좋으련마는 아직도 해결할 수 있는 좋은 방법이 없네요.
Nếu mà chiến tranh, hạn hán và bệnh tật biến mất trên hành tinh thì thật tốt nhưng hiện vẫn không có cách nào hiệu quả để giải quyết nó nhỉ.
그런 일이 정말 생긴다면 춤이라도 추련마는 그럴 가능성이 거의 없잖아.
Nếu điều đó thực sự xảy ra, thì cho dù là nhảy nhưng gần như không có khả năng như vậy còn gì.
이번에는 아시아 지역으로 발령이 나면 좋으련마는 또 다른 지역으로 발령이 날 것 같아요.
Sẽ thật tốt nếu lần này được cử sang khu vực châu Á nhưng có lẽ lại được bổ nhiệm sang khu vực khác.
A: 요즘도 여기저기에서 전쟁 때문에 고통 받는 사람이 많은 것 같아요.
Dạo gần đây vì chiến tranh mà đây đó có rất nhiều người chịu đau khổ.
B: 글쎄 말이에요. 지구상에서 전쟁이 사라졌으면 좋으련마는 크고 작은 전쟁이 끊이지 않네요.
Giá mà chiến tranh biến mất trên hành tinh này thì thật tốt nhưng vẫn chưa chấm dứt những cuộc chiến lớn nhỏ nhỉ.
Chú thích
• So sánh -(으)련마는 và -(으)ㄹ 텐데
(으)련마는 được dùng khi có sự mong đợi và hi vọng về một tình huống nào đó nhưng lại không được thỏa mãn hoặc chưa chắc chắn, còn (으)ㄹ 텐데 chỉ thể hiện sự dự đoán trong một tình huống không có sự mong đợi hay hi vọng. Vì thế, sau (으)련마는 không thể là câu đề nghị hay câu mệnh lệnh, còn với (으)ㄹ 텐데thì không có sự hạn chế này.
지구상에서 분쟁이 사라지면 좋으련마는 그럴 가능성이 없어요. (O)
지구상에서 분쟁이 사라지면 좋을 텐데 그럴 가능성이 없어요. (O)
오후에 비가 오련마는 우산을 가지고 오지 않았어요. (X)
오후에 비가 올 텐데 우산을 가지고 오지 않았어요. (O)
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King Sejong Institute
0 Comment: