Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 이번에 주문한 미세먼지 마스크에 누런 얼룩이 있다고 불만이 접수됐어요.
Tôi đã nhận được bất mãn rằng có vết đốm màu vàng ở mặt nạ bụi siêu mịn lần này ạ.
B: 네? 저희 제품 검수 때는 별 이상이 없었는데요.
Gì cơ? Đã không có bất thường đặc biệt nào khi kiểm tra sản phẩm của chúng tôi mà.
A: 이상이 없었다니요. 벌써 오늘만 해도 열 건이나 접수됐어요. 아무리 급하게 주문했기로서니 이렇게 제품 검수도 제대로 안 하고 보내시면 어떡해요?
Đã không có bất thường cơ à? Chỉ hôm nay thôi tôi đã nhận được hơn 10 vụ. Dù đã đặt hàng một cách vội vàng đi chăng nữa thì nếu không kiểm tra sản phẩm một cách tử tế rồi gửi đi thì phải làm sao?
B: 지금 바로 제조 공장에 문제를 전달하고 원인을 규명하겠습니다.
Ngay bây giờ tôi sẽ truyền tải vấn đề đến công xưởng chế tạo và thẩm tra nguyên nhân ạ.
A: 우선 저희에게 납품하신 제품들은 모두 반품하겠습니다.
Trước tiên chúng tôi sẽ trả lại tất cả các sản phẩm đã giao ạ.
B: 정말 죄송합니다. 바로 회수 조치하겠습니다.
Thật sự xin lỗi. Chúng tôi sẽ có biện pháp thu hồi ngay ạ.
Từ vựng:
누렇다: màu vàng
불만: sự bất mãn
건: vụ
검수: sự kiểm tra
별: đặc biệt
제조: sự chế tạo
규명: sự thẩm tra
반품: sự trả hàng
회수: sự thu hồi
조치: biện pháp
V/A + 기로서니
1. Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi xem nhẹ nội dung của vế sau và không thể chấp nhận mặc dù công nhận nội dung của vế trước. Có thể kết hợp với vĩ tố quá khứ '았/었'.
아이 방이 좀 더럽기로서니 그렇게 아이를 야단칠 것까지 있나 싶어요.
Mặc dù phòng của trẻ hơi bẩn nhưng trách mắng trẻ như thế được sao.
아무리 사장이기로서니 아버지 뻘인 사람에게 반말을 하는 건 너무 심해요.
Dù anh là giám đốc nhưng việc nói trống không với người ngang bậc cha là quá đáng.
내가 약속 시간에 좀 늦었기로서니 다른 사람들 앞에서 대놓고 무안을 주면 어떡하니?
Dù tôi đã trễ một chút thời gian cuộc hẹn nhưng nếu đưa ra và làm mất mặt tôi trước những người khác thì làm sao hả?
2. Sau 기로서니 thường dùng hình thái câu hỏi ngược lại để nhấn mạnh việc không phải thế, không phải như vậy.
내가 밥을 많이 먹기로서니 하루에 6끼를 먹을 수 있겠어요? (먹을 수 없음을 강조함)
아무리 그 남자가 좋기로서니 어떻게 부모님을 버리고 갈 수 있어요? (갈 수 없음을 강조함)
3. Nếu phía trước đi với danh từ thì dùng dạng '(이)기로서니'
아무리 가수기로서니 노래를 저렇게 잘할 수 있을까요?
아무리 동물이기로서니 감정이 없겠어요?
A: 이번에 주문한 미세먼지 마스크에 누런 얼룩이 있다고 불만이 접수됐어요.
Tôi đã nhận được bất mãn rằng có vết đốm màu vàng ở mặt nạ bụi siêu mịn lần này ạ.
B: 네? 저희 제품 검수 때는 별 이상이 없었는데요.
Gì cơ? Đã không có bất thường đặc biệt nào khi kiểm tra sản phẩm của chúng tôi mà.
A: 이상이 없었다니요. 벌써 오늘만 해도 열 건이나 접수됐어요. 아무리 급하게 주문했기로서니 이렇게 제품 검수도 제대로 안 하고 보내시면 어떡해요?
Đã không có bất thường cơ à? Chỉ hôm nay thôi tôi đã nhận được hơn 10 vụ. Dù đã đặt hàng một cách vội vàng đi chăng nữa thì nếu không kiểm tra sản phẩm một cách tử tế rồi gửi đi thì phải làm sao?
B: 지금 바로 제조 공장에 문제를 전달하고 원인을 규명하겠습니다.
Ngay bây giờ tôi sẽ truyền tải vấn đề đến công xưởng chế tạo và thẩm tra nguyên nhân ạ.
A: 우선 저희에게 납품하신 제품들은 모두 반품하겠습니다.
Trước tiên chúng tôi sẽ trả lại tất cả các sản phẩm đã giao ạ.
B: 정말 죄송합니다. 바로 회수 조치하겠습니다.
Thật sự xin lỗi. Chúng tôi sẽ có biện pháp thu hồi ngay ạ.
Từ vựng:
누렇다: màu vàng
불만: sự bất mãn
건: vụ
검수: sự kiểm tra
별: đặc biệt
제조: sự chế tạo
규명: sự thẩm tra
반품: sự trả hàng
회수: sự thu hồi
조치: biện pháp
V/A + 기로서니
1. Được gắn vào thân tính từ hay động từ hành động dùng khi xem nhẹ nội dung của vế sau và không thể chấp nhận mặc dù công nhận nội dung của vế trước. Có thể kết hợp với vĩ tố quá khứ '았/었'.
아이 방이 좀 더럽기로서니 그렇게 아이를 야단칠 것까지 있나 싶어요.
Mặc dù phòng của trẻ hơi bẩn nhưng trách mắng trẻ như thế được sao.
아무리 사장이기로서니 아버지 뻘인 사람에게 반말을 하는 건 너무 심해요.
Dù anh là giám đốc nhưng việc nói trống không với người ngang bậc cha là quá đáng.
내가 약속 시간에 좀 늦었기로서니 다른 사람들 앞에서 대놓고 무안을 주면 어떡하니?
Dù tôi đã trễ một chút thời gian cuộc hẹn nhưng nếu đưa ra và làm mất mặt tôi trước những người khác thì làm sao hả?
2. Sau 기로서니 thường dùng hình thái câu hỏi ngược lại để nhấn mạnh việc không phải thế, không phải như vậy.
내가 밥을 많이 먹기로서니 하루에 6끼를 먹을 수 있겠어요? (먹을 수 없음을 강조함)
아무리 그 남자가 좋기로서니 어떻게 부모님을 버리고 갈 수 있어요? (갈 수 없음을 강조함)
3. Nếu phía trước đi với danh từ thì dùng dạng '(이)기로서니'
아무리 가수기로서니 노래를 저렇게 잘할 수 있을까요?
아무리 동물이기로서니 감정이 없겠어요?
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King Sejong Institute
0 Comment: