Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 한국에서는 여군을 본 적이 없는 것 같은데 한국에도 여군이 있어?
Hình như tôi chưa từng nhìn thấy nữ quân nhân ở Hàn Quốc, mà ở Hàn Quốc cũng có nữ quân nhân hả?
B: 응, 있어. 그런데 보통 장교로 근무를 하니까 직업 군인이 아닌 이상 보기가 힘들어.
Ừ, có chứ. Tuy nhiên vì làm việc như sĩ quan thường nên nếu không phải là quân nhân chuyên nghiệp thì khó nhìn thấy.
A: 노르웨이에서는 남성과 여성이 모두 사병으로 똑같이 근무하는데....
Ở Na Uy, cả nam và nữ đều làm việc giống nhau như binh sĩ.
B: 남성과 여성이 한 공간에서 군사 훈련을 받는단 말이야?
Ý anh bảo là nam và nữ nhận huấn luyện quân sự ở một không gian á?
A: 우리나라에서는 여성도 의무 복무니까. 그리고 생활관도 같이 사용해.
Ở nước tôi bởi vì nữ cũng thực hiện nghĩa vụ. Và cũng dùng chung trại lính nữa.
B: 군대 안에서 남성과 여성의 구분이 없구나.
Thì ra ở trong quân đội không phân chia nam nữ à.
Từ vựng:
여군: nữ quân nhân
직업 군인: quân nhân chuyên nghiệp
사병: binh sĩ
똑같이: giống nhau
공간: không gian
생활관: trại lính
구분: sự phân chia
1. Được gắn vào thân tính từ hoặc động từ hành động dùng khi lấy sự thật được coi chắc chắn làm tiền đề để làm sáng tỏ quan điểm hay chủ trương của người nói.
Sau thân động từ, '있다', '없다' dùng ‘-는 이상’,
sau thân tính từ kết thúc bằng ‘ㄹ’ hoặc nguyên âm thì dùng '-ㄴ 이상',
ngoài ra sau thân tính từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng '-은 이상'.
이렇게 눈이 계속 내리는 이상 비행기 결항이 불가피할 것 같습니다.
Nếu tuyết cứ tiếp tục rơi như thế này thì việc hủy chuyến bay dường như không thể tránh khỏi.
미세먼지가 사라지지 않는 이상 야외에서의 활동을 할 수 없습니다.
Nếu bụi siêu nhỏ không biến mất thì không thể hoạt động ở bên ngoài.
수강 신청자가 이렇게 적은 이상 폐강을 해야 하지 않을까 싶습니다.
Nếu người đăng ký nghe giảng ít như thế này thì chẳng phải là phải bế giảng sao.
2. Với trường hợp của động từ khi nói về tình huống quá khứ thì sử dụng hình thức '(으)ㄴ 이상'.
결혼한 이상 다른 사람한테 한눈 팔면 안 되지요.
아이에게 약속한 이상 그 약속은 꼭 지겨야 해요.
일을 한번 시작한 이상 절대로 포기하지 마세요.
남자로 태어난 이상 한 가정을 책임져야 한다.
3. Nếu phía trước đi với danh từ thì sử dụng dạng '인 이상'.
내가 외국인인 이상 한국 사람과 똑같이 한국말을 하는 것은 불가능하다.
부모인 이상 자식을 잘 돌봐야 한다.
A: 한국에서는 여군을 본 적이 없는 것 같은데 한국에도 여군이 있어?
Hình như tôi chưa từng nhìn thấy nữ quân nhân ở Hàn Quốc, mà ở Hàn Quốc cũng có nữ quân nhân hả?
B: 응, 있어. 그런데 보통 장교로 근무를 하니까 직업 군인이 아닌 이상 보기가 힘들어.
Ừ, có chứ. Tuy nhiên vì làm việc như sĩ quan thường nên nếu không phải là quân nhân chuyên nghiệp thì khó nhìn thấy.
A: 노르웨이에서는 남성과 여성이 모두 사병으로 똑같이 근무하는데....
Ở Na Uy, cả nam và nữ đều làm việc giống nhau như binh sĩ.
B: 남성과 여성이 한 공간에서 군사 훈련을 받는단 말이야?
Ý anh bảo là nam và nữ nhận huấn luyện quân sự ở một không gian á?
A: 우리나라에서는 여성도 의무 복무니까. 그리고 생활관도 같이 사용해.
Ở nước tôi bởi vì nữ cũng thực hiện nghĩa vụ. Và cũng dùng chung trại lính nữa.
B: 군대 안에서 남성과 여성의 구분이 없구나.
Thì ra ở trong quân đội không phân chia nam nữ à.
Từ vựng:
여군: nữ quân nhân
직업 군인: quân nhân chuyên nghiệp
사병: binh sĩ
똑같이: giống nhau
공간: không gian
생활관: trại lính
구분: sự phân chia
V + 는 이상
A+ 은/ㄴ 이상1. Được gắn vào thân tính từ hoặc động từ hành động dùng khi lấy sự thật được coi chắc chắn làm tiền đề để làm sáng tỏ quan điểm hay chủ trương của người nói.
Sau thân động từ, '있다', '없다' dùng ‘-는 이상’,
sau thân tính từ kết thúc bằng ‘ㄹ’ hoặc nguyên âm thì dùng '-ㄴ 이상',
ngoài ra sau thân tính từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng '-은 이상'.
이렇게 눈이 계속 내리는 이상 비행기 결항이 불가피할 것 같습니다.
Nếu tuyết cứ tiếp tục rơi như thế này thì việc hủy chuyến bay dường như không thể tránh khỏi.
미세먼지가 사라지지 않는 이상 야외에서의 활동을 할 수 없습니다.
Nếu bụi siêu nhỏ không biến mất thì không thể hoạt động ở bên ngoài.
수강 신청자가 이렇게 적은 이상 폐강을 해야 하지 않을까 싶습니다.
Nếu người đăng ký nghe giảng ít như thế này thì chẳng phải là phải bế giảng sao.
2. Với trường hợp của động từ khi nói về tình huống quá khứ thì sử dụng hình thức '(으)ㄴ 이상'.
결혼한 이상 다른 사람한테 한눈 팔면 안 되지요.
아이에게 약속한 이상 그 약속은 꼭 지겨야 해요.
일을 한번 시작한 이상 절대로 포기하지 마세요.
남자로 태어난 이상 한 가정을 책임져야 한다.
3. Nếu phía trước đi với danh từ thì sử dụng dạng '인 이상'.
내가 외국인인 이상 한국 사람과 똑같이 한국말을 하는 것은 불가능하다.
부모인 이상 자식을 잘 돌봐야 한다.
Nguồn tham khảo: Naver hội thoại tiếng Hàn
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King Sejong Institute
0 Comment: