Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 저기 제복 입은 학생들은 누구야?
Học sinh mang đồng phục ở đằng kia là ai vậy?
B: 학군단이야. 학교에 다니면서 군 복무를 같이하는 거야.
Đó là đơn vị huấn luyện quân sự. Vừa đến trường vừa cùng thực hiện nghĩa vụ quân đội.
A: 그럼 군인이 우리 학교에 다니는 거야?
Nếu vậy thì quân nhân học ở trường chúng ta à?
B: 군인이자 학생이지. 수업도 듣고 군사 훈련도 받아.
Vừa là học sinh đồng thời là quân nhân đó. Cũng tham gia lớp học và cũng nhận huấn luyện quân sĩ nữa.
A: 너도 학군단에 지원할 거야?
Cậu cũng sẽ đăng ký vào đơn vị huấn luyện quân sự à?
B: 아니, 학군단은 학교를 졸업하고 장교로 또 의무 복무를 해야 해. 난 현역으로 입대해서 짧고 굵게 할래.
Không, đơn vị huấn luyện quân sự phải thực hiện nghĩa vụ hoặc phục vụ như sĩ quan sau khi tốt nghiệp. Tớ sẽ nhập ngũ bằng cách tại ngũ nên sẽ ngắn và dày.
Từ vựng:
제복: đồng phục
학군단: (ROTC) đơn vị huấn luyện quân sự
군: quân đội
복무: sự thực hiện nghĩa vụ
군사: quân sĩ
장교: sĩ quan
의무: nghĩa vụ
현역: sự tại ngũ
굵게: một cách dày
N이자 N
Được gắn sau danh từ dùng khi thể hiện một đối tượng đồng thời có đến hai tư cách.
그는 가수이자 배우로 활동 중이다.
Anh ấy đang hoạt động với tư cách diễn viên đồng thời là ca sĩ.
저는 앞으로 감독이자 선수로 팀에 보탬이 되고 싶습니다.
Sau này tôi muốn trở thành một phần của đội với tư cách là cầu thủ đồng thời là huấn luyện viên.
여보, 지난 30년간 훌륭한 엄마이자 좋은 아내로 내 곁에 있어 줘서 고마워.
Mình à, cám ơn em vì đã ở bên cạnh anh với tư cách là vợ đồng thời là người mẹ vĩ đại suốt 30 năm qua.
A: 저기 제복 입은 학생들은 누구야?
Học sinh mang đồng phục ở đằng kia là ai vậy?
B: 학군단이야. 학교에 다니면서 군 복무를 같이하는 거야.
Đó là đơn vị huấn luyện quân sự. Vừa đến trường vừa cùng thực hiện nghĩa vụ quân đội.
A: 그럼 군인이 우리 학교에 다니는 거야?
Nếu vậy thì quân nhân học ở trường chúng ta à?
B: 군인이자 학생이지. 수업도 듣고 군사 훈련도 받아.
Vừa là học sinh đồng thời là quân nhân đó. Cũng tham gia lớp học và cũng nhận huấn luyện quân sĩ nữa.
A: 너도 학군단에 지원할 거야?
Cậu cũng sẽ đăng ký vào đơn vị huấn luyện quân sự à?
B: 아니, 학군단은 학교를 졸업하고 장교로 또 의무 복무를 해야 해. 난 현역으로 입대해서 짧고 굵게 할래.
Không, đơn vị huấn luyện quân sự phải thực hiện nghĩa vụ hoặc phục vụ như sĩ quan sau khi tốt nghiệp. Tớ sẽ nhập ngũ bằng cách tại ngũ nên sẽ ngắn và dày.
Từ vựng:
제복: đồng phục
학군단: (ROTC) đơn vị huấn luyện quân sự
군: quân đội
복무: sự thực hiện nghĩa vụ
군사: quân sĩ
장교: sĩ quan
의무: nghĩa vụ
현역: sự tại ngũ
굵게: một cách dày
N이자 N
Được gắn sau danh từ dùng khi thể hiện một đối tượng đồng thời có đến hai tư cách.
그는 가수이자 배우로 활동 중이다.
Anh ấy đang hoạt động với tư cách diễn viên đồng thời là ca sĩ.
저는 앞으로 감독이자 선수로 팀에 보탬이 되고 싶습니다.
Sau này tôi muốn trở thành một phần của đội với tư cách là cầu thủ đồng thời là huấn luyện viên.
여보, 지난 30년간 훌륭한 엄마이자 좋은 아내로 내 곁에 있어 줘서 고마워.
Mình à, cám ơn em vì đã ở bên cạnh anh với tư cách là vợ đồng thời là người mẹ vĩ đại suốt 30 năm qua.
Nguồn tham khảo: Naver hội thoại tiếng Hàn
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King Sejong Institute
0 Comment: