Trước tiên hãy cùng xem và nghe hội thoại bên dưới để hiểu bối cảnh sử dụng của ngữ pháp này:
A: 요즘 어떠세요? 막달이 가까워지니까 많이 힘드시죠?
Dạo này cô thế nào rồi? Đến tháng cuối nên vất vả nhiều lắm phải không?
B: 네, 지난달에 비하면 몸이 많이 무거워졌어요.
Vâng, so với tháng trước thì cơ thể đã trở nên nặng nề hơn rất nhiều ạ.
A: 임신 중에 체중이 느는 건 정상이지만 너무 급격하게 늘지 않도록 조심하세요.
Trong thời kỳ mang thai việc tăng thể trọng là bình thường nhưng phải chú ý đừng để tăng nhanh chóng quá.
B: 네, 적당한 운동이 아기에게 좋다고 하셔서 가벼운 스트레칭도 하고 있어요.
Vâng ạ, nghe nói là vận động thích hợp tốt cho em bé nên tôi đang kéo căng người nhẹ nhàng ạ.
A: 잘하고 계시네요. 철분제는 잘 드시고 계시죠?
Cô đang làm rất tốt đấy. Cô đang uống thuốc có thành phần sắt chứ?
B: 거의 다 먹었어요. 한 통 더 처방해 주세요.
Tôi đã uống sắp hết ạ. Hãy kê đơn cho tôi thêm 1 hộp nữa nhé.
Từ vựng:
막달: tháng cuối
체중: cân nặng, thể trọng
급격하다: nhanh chóng
적당하다: thích hợp
철분제: thuốc có thành phần sắt
(약)통: hộp (thuốc)
N에 비하면
Được gắn vào danh từ dùng khi lấy cái đó làm tiêu chuẩn so sánh với cái khác. Có biểu hiện tương tự là '에 비해서'.
작년에 비하면 올해 물가가 많이 올랐어요.
So với năm ngoái thì năm nay giá cả đã tăng lên rất nhiều.
10년 전에 비하면 도로가 아주 많이 복잡해졌어요.
So với 10 năm trước đây thì đường xá đã trở nên phức tạp hơn rất nhiều.
우리 아이는 나이에 비하면 키가 큰 편이다.
Con chúng ta thuộc dạng cao nếu so với tuổi.
저 사람은 나이에 비하면 어려 보여요.
저 사람은 나이에 비해서 어려 보여요.
Người đó trông trẻ hơn so vơi tuổi.
A: 요즘 어떠세요? 막달이 가까워지니까 많이 힘드시죠?
Dạo này cô thế nào rồi? Đến tháng cuối nên vất vả nhiều lắm phải không?
B: 네, 지난달에 비하면 몸이 많이 무거워졌어요.
Vâng, so với tháng trước thì cơ thể đã trở nên nặng nề hơn rất nhiều ạ.
A: 임신 중에 체중이 느는 건 정상이지만 너무 급격하게 늘지 않도록 조심하세요.
Trong thời kỳ mang thai việc tăng thể trọng là bình thường nhưng phải chú ý đừng để tăng nhanh chóng quá.
B: 네, 적당한 운동이 아기에게 좋다고 하셔서 가벼운 스트레칭도 하고 있어요.
Vâng ạ, nghe nói là vận động thích hợp tốt cho em bé nên tôi đang kéo căng người nhẹ nhàng ạ.
A: 잘하고 계시네요. 철분제는 잘 드시고 계시죠?
Cô đang làm rất tốt đấy. Cô đang uống thuốc có thành phần sắt chứ?
B: 거의 다 먹었어요. 한 통 더 처방해 주세요.
Tôi đã uống sắp hết ạ. Hãy kê đơn cho tôi thêm 1 hộp nữa nhé.
Từ vựng:
막달: tháng cuối
체중: cân nặng, thể trọng
급격하다: nhanh chóng
적당하다: thích hợp
철분제: thuốc có thành phần sắt
(약)통: hộp (thuốc)
N에 비하면
Được gắn vào danh từ dùng khi lấy cái đó làm tiêu chuẩn so sánh với cái khác. Có biểu hiện tương tự là '에 비해서'.
작년에 비하면 올해 물가가 많이 올랐어요.
So với năm ngoái thì năm nay giá cả đã tăng lên rất nhiều.
10년 전에 비하면 도로가 아주 많이 복잡해졌어요.
So với 10 năm trước đây thì đường xá đã trở nên phức tạp hơn rất nhiều.
우리 아이는 나이에 비하면 키가 큰 편이다.
Con chúng ta thuộc dạng cao nếu so với tuổi.
저 사람은 나이에 비하면 어려 보여요.
저 사람은 나이에 비해서 어려 보여요.
Người đó trông trẻ hơn so vơi tuổi.
Nguồn tham khảo: Naver hội thoại tiếng Hàn
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King Sejong Institute
0 Comment: