March 22, 2019

Phần 3: Quán dụng ngữ tiếng Hàn thú vị liên quan đến mắt, miệng, tay, chân

Bài viết liên quan


1. 입이 가볍다: Miệng nhẹ
Giải thích: 비밀을 지키치 못하고 남에게 쉽게 말한다: Không thể giữ bí mật và dễ dàng nói cho người khác biết
=> Chỉ người không biết giữ bí mật

2. 입이 무겁다: Miệng nặng
Giải thích: 입이 무거워서 말을 하지 않을 정도로 비밀을 잘 지켜준다 Miệng nặng nên giữ kín bí mật đến mức không nói gì
=> Tiếng Việt có thể gọi là kín tiếng

3. 입이 짧다: Miệng ngắn
Giải thích: 음식을 많이 먹지 않는다: Không ăn được nhiều thức ăn
=> Tiếng Việt gọi là kén ăn

4. 입이 귀에 걸리다: Miệng treo tai
Giải thích: 옷어서 입이 귀에 걸릴 만큼 기분이 아주 좋다: Tâm trạng cực kỳ vui vẻ đến mức cười treo tận tai.
=> Tiếng Việt hay nói là: Cười đến mang tai, miệng cười toét đến tận mang tai.


5. 한눈을 팔다: Bán 1 mắt
Giải thích: 정신을 집중하지 않는다: Không tập trung tinh thần
=> Tiếng Việt dịch là: lơ đễnh, mắt để đâu đâu

6. 눈꼬 뜰 새 없다: Không mở mắt mũi ra được
Giải thích: 아주 바쁘다: Rất bận
=> Tiếng Việt dịch là: Bận tối mắt tối mũi, bận tối tăm mặt mày

7. 눈앞에 선하다: Sống động ngay trước mắt
Giải thích: 기억에 남아서 아주 생생하다: Đọng lại sâu sắc trong tâm trí
=> Có thể dịch là: Hiện rõ một một, kỷ niệm trong quá khứ hiện rõ ngay trước mắt

8. 눈이 높다: Mắt cao
Giải thích: 아주 좋은 것만 찿거나 보는 기준이 높다: Chỉ tìm những thứ rất tốt hoặc là tiêu chuẩn cao.
=> Tiếng Việt dịch là: Kén chọn



9. 손이 크다: Tay lớn
Giải thích: 무엇을 할 때 넉넉하고 많이 한다: Khi làm cái gì đó thì làm đầy đủ và nhiều.
=> Tiếng Việt dịch là: (tính tình) rộng rãi phóng khoáng.

10. 손을 잡다: Bắt tay => Hợp tác làm ăn

11. 손을 털다: Phủi tay => Rửa tay gác kiếm, từ bỏ làm những việc xấu

12. 손에 물 한 방울 묻히지 않고 살다: Sống mà không đính đến một giọt nước ở tay
Giải thích: 힘든 일을 하지 않고 편하게 산다: Sống thoải mái và không phải làm gì vất vả
=> Chỉ người sống một cách sung sướng

13. 손발이 맞다: Tay chân phù hợp
Giải thích: 마음이나 생각, 행동이 서로 잘 맞는다: Tâm tư hay suy nghĩ, hành động rất hòa hơp nhau
=> Tiếng Việt có thể dịch là: Tâm đầu ý hợp


14. 발 다딜 틈이 없다: Không có chỗ chen chân
Giải thích: 이떤 강소에 사람이 아주 많다: Nơi nào dó rất đông người
=> Đông không có chỗ chen chân

15. 발 뻗고 자다:
Duỗi chân và ngủ
Giải thích: 마음 편하게 지낼 수 있다: Sống với tinh thần thoải mái
=> Duỗi thẳng chân mà ngủ, sống thoái mái không vướng bận

16. 발이 떨어지지 않다: Không đánh mất chân
Giải thích: 마음이 무거워서 가지 싫다: Trong lòng thấy nặng nề không muốn đi
=> Có nghĩa là: Không nỡ rời chân

17. 발을 끊다 (đừng dịch là 'cắt đứt chân' nha) => Nó có ý nghĩa là cắt đứt (mối quan hệ), tuyệt giao, đoạn tuyệt, nghỉ chơi với nhau rồi.

18. 발이 넓다 (Bước chân rộng) => Quan hệ rộng


Hãy theo dõi Hàn Quốc Lý Thú để theo dõi các bài viết tiếp theo!

- Học từ vựng tiếng Hàn theo các chủ đề khác : Bấm vào đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Link trang facebook để theo dõi và cập nhật các bài học: Hàn Quốc Lý Thú


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: