1. Đứng sau động từ diễn tả điều kiện, tiền đề hoặc yêu cầu về một hành động hay một trạng thái nào đó (Vế trước trở thành điều kiện hay tiền đề đối với trạng thái hay hành vi ở vế sau), có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘nếu, nếu như, trong trường hợp, chỉ với điều kiện’.
이 약을 먹는 한 증세가 악화되지는 않을 거예요.
Nếu như uống thuốc này thì triệu chứng sẽ không suy giảm.
열심히 일하는 젊은 사람들이 있는 한 우리나라의 미래는 어둡지 않을 겁니다.
Nếu như có những người trẻ làm việc chăm chỉ thì tương lại đất nước chúng ta sẽ không tối tăm.
아무리 잘 만든 영화라고 하더라도 감동이 없는 한 잘 만든 영화라고 할 수 없습니다.
Cho dù bộ phim được làm tốt đi chăng nữa nhưng nếu như không có đạo diễn thì cũng không thể xem là bộ phim làm tốt.
저는 일단 사면 오르지 않는 한 웬만하면 팔지 않으려고 해요.
Trước tiên tôi mua nếu như không tăng lên tôi không định bán nếu tàm tạm.
부모님이 옆에 계시는 한 힘든 일이 있어도 의지할 곳이 있다.
Nếu như có bố mẹ ở bên cạnh dù có việc khó khăn đến đâu cũng có chỗ dựa vào.
내가 도와주지 않는 한 민수 씨는 혼자 그 일을 끝낼 수가 없을 것 같아요.
Nếu không có tôi giúp đỡ Min-su có lẽ sẽ không thể hoàn thành công việc đó một mình.
이렇게 적게 먹는 한 살이 안 빠질 수가 없겠네요.
Nếu chỉ có ăn uống ít thế này thì sẽ không thể nào mà không giảm cân cho được nhỉ.
Biểu hiện này tuy được sử dụng ở dạng 는 한 nhưng với động từ 관하다 thường được sử dụng ở dạng (으)ㄴ 한.
• 그 문제에 관한 한 현재로서 아무런 대답도 해 줄 수 없어요.
•조선 시대 풍습에 관한 한 김 교수님만큼 해박한 지식을 가지고 계신 분이 없을 거예요.
Trong khi biểu thức này chỉ gắn với các động từ nhưng cũng có một ngoại lệ cho trường hợp tính từ 가능하다 được sử dụng ở dạng 가능한 한.
• 가능한 한 일찍 오세요.
• 가능한 한 빨리 끝냈으면 좋겠네요.
2. Hình thái '지 않는 한 (으)ㄹ 수 없다' được dùng rất nhiều nhằm nhấn mạnh nội dung ở vế trước là thứ nhất định phải có, là điều kiện mang tính cần thiết, thiết yếu.
사과하지 않는 한, 너를 용서할 수 없다. ( 사과해야 너를 용서할 수 있다)
Nếu không xin lỗi thì tôi không thể tha thứ cho anh được.
노력하지 않는 한, 성공할 수 없다. (노력해야 성공할 수 있다)
Nếu không nỗ lực thì không thể nào thành công được.
3. Được sử dụng rất nhiều dưới dạng các biểu hiện như '할 수 있는 한, 될 수 있는 한, 가능한 한'.
할 수 있는 한 최선을 다하세요.
Hãy làm hết sức trong khả năng có thể. (= Nếu có thể thì hãy làm hết sức.)
될 수 있는 한 빨리 집에 돌아오세요.
Hãy quay trở về nhà nhanh nhất trong khả năng có thể. (= Nếu được thì hãy về nhà nhanh nhất có thể)
가능한 한 비행기 표를 싸게 사고 싶다.
Tôi muốn mua vé máy bay càng rẻ càng tốt (rẻ chừng nào hay chừng nấy).
4. Nếu phía trước đi với danh từ thì dùng dạng '인 한'.
저 아이가 초등학생인 한 이 문제를 풀 수가 없을 것이다.
Lưu ý:
'될 수 있는 한' hay là '가능한 한' có thể được dùng với ý nghĩa là 가능하면 (nếu có thể thì, nếu được thì) và -에 관한 한 được dùng với ý nghĩa là -에 대해서(về …).
될 수 있는 한 빨리 일을 처리해 주세요.
Nếu có thể thì xin hãy xử lý việc nhanh lên giùm tôi.
퀴즈에 관한 한 정우 씨를 이길 사람이 없어요.
Không có người nào thắng được Jong-u về trò chơi câu đố.
Một số ví dụ khác các bạn thử tự dịch xem sao nhé:
양측이 서로 양보하지 않는 한 합의점에 도달할 수 없을 거예요.
뉴스에서 사실을 정직하게 보도하는 한 사람들은 언론을 신뢰할 겁니다.
신문사들이 지금처럼 발행부수를 늘리기 위해서 계속 경쟁하는 한 신문 구독료가 오를 것 같지는 않아요.
이 약을 먹는 한 증세가 악화되지는 않을 거예요.
Nếu như uống thuốc này thì triệu chứng sẽ không suy giảm.
열심히 일하는 젊은 사람들이 있는 한 우리나라의 미래는 어둡지 않을 겁니다.
Nếu như có những người trẻ làm việc chăm chỉ thì tương lại đất nước chúng ta sẽ không tối tăm.
아무리 잘 만든 영화라고 하더라도 감동이 없는 한 잘 만든 영화라고 할 수 없습니다.
Cho dù bộ phim được làm tốt đi chăng nữa nhưng nếu như không có đạo diễn thì cũng không thể xem là bộ phim làm tốt.
저는 일단 사면 오르지 않는 한 웬만하면 팔지 않으려고 해요.
Trước tiên tôi mua nếu như không tăng lên tôi không định bán nếu tàm tạm.
부모님이 옆에 계시는 한 힘든 일이 있어도 의지할 곳이 있다.
Nếu như có bố mẹ ở bên cạnh dù có việc khó khăn đến đâu cũng có chỗ dựa vào.
내가 도와주지 않는 한 민수 씨는 혼자 그 일을 끝낼 수가 없을 것 같아요.
Nếu không có tôi giúp đỡ Min-su có lẽ sẽ không thể hoàn thành công việc đó một mình.
이렇게 적게 먹는 한 살이 안 빠질 수가 없겠네요.
Nếu chỉ có ăn uống ít thế này thì sẽ không thể nào mà không giảm cân cho được nhỉ.
Biểu hiện này tuy được sử dụng ở dạng 는 한 nhưng với động từ 관하다 thường được sử dụng ở dạng (으)ㄴ 한.
• 그 문제에 관한 한 현재로서 아무런 대답도 해 줄 수 없어요.
•조선 시대 풍습에 관한 한 김 교수님만큼 해박한 지식을 가지고 계신 분이 없을 거예요.
Trong khi biểu thức này chỉ gắn với các động từ nhưng cũng có một ngoại lệ cho trường hợp tính từ 가능하다 được sử dụng ở dạng 가능한 한.
• 가능한 한 일찍 오세요.
• 가능한 한 빨리 끝냈으면 좋겠네요.
2. Hình thái '지 않는 한 (으)ㄹ 수 없다' được dùng rất nhiều nhằm nhấn mạnh nội dung ở vế trước là thứ nhất định phải có, là điều kiện mang tính cần thiết, thiết yếu.
사과하지 않는 한, 너를 용서할 수 없다. ( 사과해야 너를 용서할 수 있다)
Nếu không xin lỗi thì tôi không thể tha thứ cho anh được.
노력하지 않는 한, 성공할 수 없다. (노력해야 성공할 수 있다)
Nếu không nỗ lực thì không thể nào thành công được.
3. Được sử dụng rất nhiều dưới dạng các biểu hiện như '할 수 있는 한, 될 수 있는 한, 가능한 한'.
할 수 있는 한 최선을 다하세요.
Hãy làm hết sức trong khả năng có thể. (= Nếu có thể thì hãy làm hết sức.)
될 수 있는 한 빨리 집에 돌아오세요.
Hãy quay trở về nhà nhanh nhất trong khả năng có thể. (= Nếu được thì hãy về nhà nhanh nhất có thể)
가능한 한 비행기 표를 싸게 사고 싶다.
Tôi muốn mua vé máy bay càng rẻ càng tốt (rẻ chừng nào hay chừng nấy).
4. Nếu phía trước đi với danh từ thì dùng dạng '인 한'.
저 아이가 초등학생인 한 이 문제를 풀 수가 없을 것이다.
Lưu ý:
'될 수 있는 한' hay là '가능한 한' có thể được dùng với ý nghĩa là 가능하면 (nếu có thể thì, nếu được thì) và -에 관한 한 được dùng với ý nghĩa là -에 대해서(về …).
될 수 있는 한 빨리 일을 처리해 주세요.
Nếu có thể thì xin hãy xử lý việc nhanh lên giùm tôi.
퀴즈에 관한 한 정우 씨를 이길 사람이 없어요.
Không có người nào thắng được Jong-u về trò chơi câu đố.
Một số ví dụ khác các bạn thử tự dịch xem sao nhé:
양측이 서로 양보하지 않는 한 합의점에 도달할 수 없을 거예요.
뉴스에서 사실을 정직하게 보도하는 한 사람들은 언론을 신뢰할 겁니다.
신문사들이 지금처럼 발행부수를 늘리기 위해서 계속 경쟁하는 한 신문 구독료가 오를 것 같지는 않아요.
A: 그 사이트에서 방송이나 뉴스를 보려면 어떻게 해야 해요?
B: 유료 회원으로 가입하지 않는 한 볼 수 없어요.
B: 유료 회원으로 가입하지 않는 한 볼 수 없어요.
A: 이 노트북 환불도 가능한가요?
B: 포장을 뜯지 않았고 영수증을 가지고 계시는 한 가능합니다.
B: 포장을 뜯지 않았고 영수증을 가지고 계시는 한 가능합니다.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King Sejong Institute
0 Comment: