1. Được sử dụng sau thân động từ để chỉ hành vi nào đó đang được tiếp tục tiến hành hướng tới trạng thái cuối cùng (thể hiện một hành động, trạng thái hoặc sự biến đổi trạng thái nào đó vẫn tiếp tục diễn ra)
-아/어 가다: 앞으로의 진행을 이야기할 때 사용하는 표현이다.
Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi nói đến sự tiếp diễn trong tương lai.
-아/어 오다: 과거로부터 지금까지의 진행을 이야기할 때 사용하는 표현이다.
Đây là cách diễn đạt được sử dụng khi nói đến sự tiếp diễn từ trong quá khứ cho đến tận bây giờ.
죽어 가는 환경을 살립시다.
Hãy cứu lấy môi trường đang chết dần.
이번 학기가 거의 끝나 가서 아쉬워요.
Học kì này đang dần kết thúc nên tôi rất tiếc nuối.
숙제를 다해 가니까 조금만 기다려 주세요.
Vì tôi làm bài tập sắp xong nên hãy đợi một lát nhé.
한국어를 공부해 가면서 어려운 점이 있어요?
Trong lúc đang học tiếng Hàn em có gặp chỗ nào khó không?
아이들이 밥을 거의 다 먹어 가니까 나갈 준비를 합시다.
Tụi nhỏ đang gần ăn xong hết rồi nên chúng ta chuẩn bị ra ngoài thôi.
지금까지 1년 동안 여행해 오면서 제일 좋았던 곳이 어디예요?
Trong suốt một năm đi du lịch đến giờ bạn thấy nơi nào là thích nhất?
2. Với trường hợp của '어/아 가다' thì thể hiện cảm giác hướng đến khi kết thúc việc nào đó.
세상을 살아 가면서 삶의 지혜를 조금씩 알아가는 것 같아요.
Khi đang sống trên đời có lẽ dần dần sẽ tìm hiểu được tri thức cuộc sống
나갈 준비를 거의 다 해 갈 때쯤 친구가 집에 왔다.
Khi đang chuẩn bị cho việc ra ngoài gần xong thì đứa bạn đã về đến nhà.
밥이 다 되어 가서 상을 차리기 시작했다.
Cơm đang dần chín nên tôi đã bắt đầu chuẩn bị bàn ăn.
세월이 흘러 가면서 나도 성격이 많이 변했다.
Khi năm tháng đang dần trôi thì tính cách tôi cũng đã thay đổi nhiều.
3. Trường hợp của '아/어 오다', thể hiện việc đó đã được tiến hành từ lúc nào đó trong quá khứ cho đến hiện tại.
세상을 살아 오면서 깨달은 점이 있다면, 실패는 성공의 어머니라는 것이다.
Nếu có điều gì đã ngộ ra khi sống đến giờ thì đó là việc thất bại là mẹ của thành công
그 과학자는 10년 동안 유전공학에 대해 연구해 왔다.
Nhà khoa học đó đã nghiên cứu về công nghệ di truyền trong suốt 10 năm đến giờ.
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
0 Comment: