가다->가게 마련이다, 먹다->먹게 마련이다,
예쁘다->예쁘게 마련이다, 춥다->춥게 마련이다
1. Kết hợp sau động từ, tính từ biểu hiện nghĩa một việc nào đó hoặc một trạng thái nào đó xảy ra là đương nhiên, dĩ nhiên. Cấu trúc này tương đương với biểu hiện "chắc chắn là..., đương nhiên là..." trong tiếng Việt.
사람은 누구나 늙게 마련입니다.
Con người đương nhiên là ai cũng sẽ già đi
시간이 지나면 사회도 변하고 사람도 변하게 마련이다.
2. Có biểu hiện tương tự là -기 마련이다 (xem thêm ở đây).
Nếu còn sống thì dĩ nhiên còn nảy sinh những việc khó khăn.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
예쁘다->예쁘게 마련이다, 춥다->춥게 마련이다
1. Kết hợp sau động từ, tính từ biểu hiện nghĩa một việc nào đó hoặc một trạng thái nào đó xảy ra là đương nhiên, dĩ nhiên. Cấu trúc này tương đương với biểu hiện "chắc chắn là..., đương nhiên là..." trong tiếng Việt.
사람은 누구나 늙게 마련입니다.
Con người đương nhiên là ai cũng sẽ già đi
시간이 지나면 사회도 변하고 사람도 변하게 마련이다.
Khi thời gian trôi đi thì đương nhiên xã hội cũng biến đổi và con người cũng thay đổi.
습도가 높으면 불쾌지수도 높게 마련이지요.
Khi độ ẩm tăng cao đương nhiên là mức độ không thoải mái cũng lên cao.
-불쾌지수 Chỉ số không thoải mái (chỉ số cho biết mức độ không thoải mái, mức độ tâm trạng xấu của cơ thể con người)
Khi độ ẩm tăng cao đương nhiên là mức độ không thoải mái cũng lên cao.
-불쾌지수 Chỉ số không thoải mái (chỉ số cho biết mức độ không thoải mái, mức độ tâm trạng xấu của cơ thể con người)
2. Có biểu hiện tương tự là -기 마련이다 (xem thêm ở đây).
살다 보면 힘들 일이 생기기 마련이다.
=살다 보면 힘들 일이 생기게 마련이다.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King Sejong Institute
0 Comment: