<Trang 35> SECTION 1: 한국의 사회복지제도에는 어떤 것들이 있을까?
Bài dịch:
외국인의 한국 생활 적응에 도움을 주는 안내 센터는?
또한 여성가족부에서는 결혼이민자 등에게 한국 생활 적응을 돕기 위해 13개 언어로 각종 생활 안내와 정보서비스를 제공하는 다누리콜센터 (1577-1366)를 운영하고 있다.
아울러 폭력피해여성을위한 이주여성긴급지원센터도 24 시간 운영하고 있다.
Từ vựng:
•최소한: Tối thiểu
•닌간다운 삶: Cuộc sống đúng nghĩa
•최소한: Tối thiểu
•닌간다운 삶: Cuộc sống đúng nghĩa
•누리다: Tận hưởng
•마련하다: Chuẩn bị
•Cấu trúc -아/어 두다: https://hanquoclythu.blogspot.com/2018/07/18-dien-ta-trang-thai-hanh-ong.html
•공공부조: Trợ cấp công cộng, hỗ trợ công cộng
•마련하다: Chuẩn bị
•Cấu trúc -아/어 두다: https://hanquoclythu.blogspot.com/2018/07/18-dien-ta-trang-thai-hanh-ong.html
•공공부조: Trợ cấp công cộng, hỗ trợ công cộng
•나누다: Chia, phân chia
•대비하다: So sánh, đối phó, phòng bị
•상황: Tình hình, tình huống, hoàn cảnh
•겪다: Trải qua (Đối mặt và trải qua việc khó khăn hay quan trọng)
•건강보험: Bảo hiểm sức khỏe,
•고용보험: Bảo hiểm thất nghiệp,
•국민연금: Trợ cấp hưu trí
•산업재해보상보험: Bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động
•가지: Thứ, kiểu...
•해고되다: Bị sa thải, bị đuổi việc
•일정: (sự) nhất định
•금전적: Mang tính tiền bạc
•보상받다: Được bồi thường
•지방자치단체: Chính quyền địa phương
•정책: Chính sách
•의료: Y tế
•정책: Chính sách
•의료: Y tế
•급여: Lương, thù lao
•소득: Thu nhập
•최저생계비: Phí sinh hoạt tối thiểu
•저소득층: Tầng lớp thu nhập thấp
•어려움: Sự khó khăn
•어려움: Sự khó khăn
•금전적: Mang tính tiền bạc
•실제적: Tính thực tế, thực dụng
•전문적: Tính chuyên môn, chuyên nghiệp
•실제적: Tính thực tế, thực dụng
•전문적: Tính chuyên môn, chuyên nghiệp
•청소년: Thanh thiếu niên
•한부모가정복지: Phúc lợi cho gia đình có bố mẹ đơn thân
•상담: Sự tư vấn
•재활: Sự phục hồi chức năng/ hoạt động trở lại
•직업 훈련: Huấn luyện nghề, dạy nghề
=> Hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt: Bấm vào đây
=> File nghe: Bấm vào đây
=> Hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt: Bấm vào đây
=> File nghe: Bấm vào đây
Từ vựng:
명칭: Tên gọi
설립목적: muc đích thành lập
노령: tuổi cao
질병: bệnh tật
부상: bị thương
설립목적: muc đích thành lập
노령: tuổi cao
질병: bệnh tật
부상: bị thương
으로써: bằng, với...
이바지하다: đóng góp, cống hiến
이바지하다: đóng góp, cống hiến
증진: tăng cường
근로자: người lao động
창업: khởi nghiệp
촉진: sự thúc đẩy, sự xúc tiến
업무상 재해를 입다: bị tai nạn nghề nghiệp
Bài dịch:
Tìm hiểu các cơ quan chủ chốt phụ trách về phúc lợi xã hội
Cơ quan quản lý trợ cấp hưu trí quốc gia:
Cơ quan quản lý trợ cấp hưu trí quốc gia:
Mục đích là góp phần vào sự ổn định cuộc sống của người dân bằng cách trả lương hưu cho người tàn tật hoặc tử vong do tuổi già, bệnh tật, thương tật của người dân.
Thắc mắc liên quan đến trợ cấp hưu trí: 1355, www.nps.or.kr
Tổ chức bảo hiểm sức khỏe quốc dân:
Mục đích là tăng cường sức khỏe của người dân bằng cách chi trả tiền bảo hiểm cho những việc như phòng ngừa, chẩn đoán, chữa trị, phục hồi chức năng, sinh con và tử vong đối với bệnh tật, bị thương của toàn dân.
Thắc mắc liên quan đến bảo hiểm sức khỏe: 1577.1000, www.nhic.or.kr
Cơ quan phúc lợi lao động:
Mục đích là để đóng góp vào việc tăng cường phúc lợi của người lao động bằng cách xúc tiến dự án phúc lợi cho người lao động, các dự án hỗ trợ thúc đẩy khởi nghiệp kinh doanh, phục hồi, chữa trị cho người lao động bị tai nạn nghề nghiệp
• Thắc mắc liên quan đến bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn 1588-0075, www.kcomwel.or.kr
• Thắc mắc liên quan đến bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn 1588-0075, www.kcomwel.or.kr
•공공부조: Phụ cấp công cộng, hỗ trợ cộng đồng
•원칙적: Tính nguyên tắc
•적용되다: Được ứng dụng
일정하다: Nhất định
•해당하다: Phù hợp, thỏa mãn
•혜택: Sự ưu đãi, sự đãi ngộ
•원칙적: Tính nguyên tắc
•적용되다: Được ứng dụng
일정하다: Nhất định
•해당하다: Phù hợp, thỏa mãn
•혜택: Sự ưu đãi, sự đãi ngộ
•체류하다: Lưu trú
•임신: (Sự) có thai
•임신중: Đang có thai
•미성년: Tuổi vị thành niên
•자녀: Con cái
•미성년: Tuổi vị thành niên
•자녀: Con cái
•최저생계비지원: Hỗ trợ sinh hoạt phí tối thiểu
•출산하다: Sinh đẻ
•앞두다: Trước, đứng trước
•산모: Sản phụ
•학업: Việc học
=> Hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt: Bấm vào đây
=> File nghe: Bấm vào đây
•출산하다: Sinh đẻ
•앞두다: Trước, đứng trước
•산모: Sản phụ
•학업: Việc học
=> Hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt: Bấm vào đây
=> File nghe: Bấm vào đây
Bài dịch:
우선 법무부에서 운영하고 있는 외국인종합안내센터 (1345)가 있다. 이곳은 외국인의 한국 생활 적응에 필요한 출입국 민원 상담과 관련 생활 정보 안내를 20개 언어로 온라인과 전화를 통
해 제공하는 민원안내 창구의역할을 한다.또한 여성가족부에서는 결혼이민자 등에게 한국 생활 적응을 돕기 위해 13개 언어로 각종 생활 안내와 정보서비스를 제공하는 다누리콜센터 (1577-1366)를 운영하고 있다.
아울러 폭력피해여성을위한 이주여성긴급지원센터도 24 시간 운영하고 있다.
Từ vựng:
법무부: bộ tư pháp
운영하다: vận hành , điều hành, hoạt động
여성가족부: Bộ bình đẳng giới
아울러: và, cũng, hơn nữa, cùng nhau
이주여성긴급지원센터 : trung tâm hỗ trợ khẩn cấp phụ nữ nhập cư
Bài dịch:
Trung tâm thông tin nào giúp đỡ người nước ngoài thích nghi với cuộc sống ở Hàn Quốc?
Trung tâm thông tin nào giúp đỡ người nước ngoài thích nghi với cuộc sống ở Hàn Quốc?
Đầu tiên, có trung tâm thông tin tổng hợp người nước ngoài (1345) do Bộ Tư Pháp vận hành. Nơi này đóng vai trò là cửa sổ thông tin dân sự cung cấp dịch vụ tư vấn qua điện thoại và trực tuyến với trên 20 ngôn ngữ về tư vấn dân sự việc xuất nhập cảnh và thông tin đời sống liên quan cần thiết cho việc thích ứng cuộc sống tại Hàn Quốc của người nước ngoài
Bên cạnh đó, Bộ Bình đẳng giới cũng đang vận hành tổng đài Danuri (1577-1366) cung cấp một loạt các dịch vụ hướng dẫn và thông tin cuộc sống với 13 ngôn ngữ tới những người nhập cư qua kết hôn để giúp thích nghi với cuộc sống tại Hàn Quốc. Đồng thời, Trung tâm hỗ trợ khẩn cấp phụ nữ nhập cư dành cho các nạn nhân của bạo lực gia đình cũng đang hoạt động suốt 24h.
>> Xem các bài học khác của lớp 5 chương trình KIIP: Bấm vào đây
>> Tham gia group dành riêng cho học tiếng Hàn KIIP lớp 5: Bấm vào đây
>> Trang facebook cập nhất các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
>> Tham gia group dành riêng cho học tiếng Hàn KIIP lớp 5: Bấm vào đây
>> Trang facebook cập nhất các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
0 Comment: