October 18, 2018

[KIIP lớp 5 - Dịch tiếng Việt] Bài 3. 한국의 일터 Nơi làm việc ở Hàn Quốc

Bài viết liên quan

1/ <TRANG 23> SECTION 1: 한국인들은 어떤 일터에서 일하고 있을까?



Từ vựng tham khảo:
•일터: Nơi làm việc
•-는/-ㄴ 편이다: Thuộc diện, thuộc loại
•대략: Đại khái, vào khoảng
•은퇴하다: Nghỉ hưu
•공무원 : Công chức, viên chức
•안정적: Tính ổn định
•뽑다: Tuyển chọn, tuyển ra
•비하다: So với, trái với ...
•인원수: Đầu người, số người
•경쟁률: Tỷ lệ chọi, tỷ lệ cạnh tranh
•봉급: Tiền lương
•혜택: Sự đãi ngộ, sự ưu đãi
•선호하다: Ưu chuộng, ưa thích
•다소: Hơn kém
•규모: Quy mô
•중소기업: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
•개인적: Tính cá nhân
•년대: Thập niên, thập kỷ
•무렵: Khoảng thời kì, vào lúc
•대부분: Đại bộ phận, đại đa số
•최근 들어 : Dạo gần đây
•진학률: Tỷ lệ học lên
•진출: Sự thâm nhập, sự tiến vào
•비율: Tỷ lệ, phần trăm, tỷ số
•줄어들다: Giảm đi, giảm thiểu
•맞벌이 부부 : Vợ chồng đều đi làm kiếm tiền
•증가하다: Tăng, gia tăng
•상당수: Số lượng đáng kể
•초반: Đầu (Giai đoạn đầu của việc nào đó hoặc khoảng thời gian nhất định).
•중반: Giữa (Giai đoạn giữa của việc nào đó hoặc khoảng thời gian nhất định.)
•겪기: Sự trải qua, trải nghiệm/ sự tiếp nhận, tiếp đón

=> Clip hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt: Bấm vào đây
=> File nghe: Bấm vào đây

Bài dịch:



<TRANG 23> 알아두기



Từ vựng tham khảo:
•인간관계: Mối quan hệ giữa người với người
•중시하다: Coi trọng, xem trọng
•각자: Từng người, mỗi người
•친밀하다: Thân mật, thân thiết
•한편: Một mặt, mặt khác
•출신: Sự xuất thân
•-끼리: Theo nhóm (Hậu tố thêm nghĩa 'chỉ nhóm đó cùng với nhau').

Bài dịch:



2/ <TRANG 24> SECTION 2: 한국 사람들의 직장생활은 어떤 모습일까

Từ vựng tham khảo:
•관공서 : Cơ quan nhà nước
•멈추다: Dừng lại, ngưng lại, tạm nghỉ
•적용되다: Được áp dụng, được vận dụng
•일부 : Một phần, một bộ phận
•제외하다: Trừ ra, loại ra
•영업: Việc kinh doanh
•흔히: Thông thường, thường hay
•근무: Sự làm việc, công việc
•마치다: Kết thúc, chấm dứt, hoàn tất
•갖다: Có, sở hữu, tham gia
•쌓이다: Chất chồng, tích tụ
•누군: Người nào đó, ai đó
•옮기다: Di chuyển, dời
•이야기 나누다: Trò chuyện chia sẻ
•이어지다: Tiếp tục, tiếp diễn

=> Clip hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt: Bấm vào đây
=> File nghe: Bấm vào đây

Bài dịch:



=> Hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt KIIP lớp 5 bài 3 section 2Bấm vào đây
=> Luyện nghe bài 3 section 2: 
Bấm vào đây

<TRANG 24> 더 배우기


Từ vựng tham khảo:
•여가: Thời gian rảnh, thời gian nhàn rỗi
•종교: Tôn giáo
•갖다: Có, sở hữu, tham gia
•초 – 중 – 말: Đầu - giữa - cuối
•해수욕장: Bãi tắm biển
•계곡: Thung lũng (khe núi có nước chảy)
•계절별로: Theo mùa

Bài dịch:


>> Xem các bài học khác của lớp 5 chương trình KIIP: Bấm vào đây
>> Tham gia group dành riêng cho học tiếng Hàn KIIP lớp 5: Bấm vào đây
>> Trang facebook cập nhất các bài học: Hàn Quốc Lý Thú


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: