1/ <TRANG 23> SECTION 1: 한국인들은 어떤 일터에서 일하고 있을까?
Từ vựng tham khảo:
•일터: Nơi làm việc
•-는/-ㄴ 편이다: Thuộc diện, thuộc loại
•대략: Đại khái, vào khoảng
•은퇴하다: Nghỉ hưu
•공무원 : Công chức, viên chức
•안정적: Tính ổn định
•뽑다: Tuyển chọn, tuyển ra
•비하다: So với, trái với ...
•인원수: Đầu người, số người
•경쟁률: Tỷ lệ chọi, tỷ lệ cạnh tranh
•봉급: Tiền lương
•혜택: Sự đãi ngộ, sự ưu đãi
•선호하다: Ưu chuộng, ưa thích
•다소: Hơn kém
•규모: Quy mô
•중소기업: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
•개인적: Tính cá nhân
•년대: Thập niên, thập kỷ
•무렵: Khoảng thời kì, vào lúc
•대부분: Đại bộ phận, đại đa số
•최근 들어 : Dạo gần đây
•진학률: Tỷ lệ học lên
•진출: Sự thâm nhập, sự tiến vào
•비율: Tỷ lệ, phần trăm, tỷ số
•줄어들다: Giảm đi, giảm thiểu
•맞벌이 부부 : Vợ chồng đều đi làm kiếm tiền
•증가하다: Tăng, gia tăng
•상당수: Số lượng đáng kể
•초반: Đầu (Giai đoạn đầu của việc nào đó hoặc khoảng thời gian nhất định).
•중반: Giữa (Giai đoạn giữa của việc nào đó hoặc khoảng thời gian nhất định.)
•겪기: Sự trải qua, trải nghiệm/ sự tiếp nhận, tiếp đón
=> Clip hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt: Bấm vào đây
=> File nghe: Bấm vào đây
Bài dịch:
Từ vựng tham khảo:
•일터: Nơi làm việc
•-는/-ㄴ 편이다: Thuộc diện, thuộc loại
•대략: Đại khái, vào khoảng
•은퇴하다: Nghỉ hưu
•공무원 : Công chức, viên chức
•안정적: Tính ổn định
•뽑다: Tuyển chọn, tuyển ra
•비하다: So với, trái với ...
•인원수: Đầu người, số người
•경쟁률: Tỷ lệ chọi, tỷ lệ cạnh tranh
•봉급: Tiền lương
•혜택: Sự đãi ngộ, sự ưu đãi
•선호하다: Ưu chuộng, ưa thích
•다소: Hơn kém
•규모: Quy mô
•중소기업: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
•개인적: Tính cá nhân
•년대: Thập niên, thập kỷ
•무렵: Khoảng thời kì, vào lúc
•대부분: Đại bộ phận, đại đa số
•최근 들어 : Dạo gần đây
•진학률: Tỷ lệ học lên
•진출: Sự thâm nhập, sự tiến vào
•비율: Tỷ lệ, phần trăm, tỷ số
•줄어들다: Giảm đi, giảm thiểu
•맞벌이 부부 : Vợ chồng đều đi làm kiếm tiền
•증가하다: Tăng, gia tăng
•상당수: Số lượng đáng kể
•초반: Đầu (Giai đoạn đầu của việc nào đó hoặc khoảng thời gian nhất định).
•중반: Giữa (Giai đoạn giữa của việc nào đó hoặc khoảng thời gian nhất định.)
•겪기: Sự trải qua, trải nghiệm/ sự tiếp nhận, tiếp đón
=> Clip hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt: Bấm vào đây
=> File nghe: Bấm vào đây
Bài dịch:
<TRANG 23> 알아두기
Từ vựng tham khảo:
•인간관계: Mối quan hệ giữa người với người
•중시하다: Coi trọng, xem trọng
•각자: Từng người, mỗi người
•친밀하다: Thân mật, thân thiết
•한편: Một mặt, mặt khác
•출신: Sự xuất thân
•-끼리: Theo nhóm (Hậu tố thêm nghĩa 'chỉ nhóm đó cùng với nhau').
Bài dịch:
Từ vựng tham khảo:
•인간관계: Mối quan hệ giữa người với người
•중시하다: Coi trọng, xem trọng
•각자: Từng người, mỗi người
•친밀하다: Thân mật, thân thiết
•한편: Một mặt, mặt khác
•출신: Sự xuất thân
•-끼리: Theo nhóm (Hậu tố thêm nghĩa 'chỉ nhóm đó cùng với nhau').
Bài dịch:
Từ vựng tham khảo:
•관공서 : Cơ quan nhà nước
•멈추다: Dừng lại, ngưng lại, tạm nghỉ
•적용되다: Được áp dụng, được vận dụng
•일부 : Một phần, một bộ phận
•제외하다: Trừ ra, loại ra
•영업: Việc kinh doanh
•흔히: Thông thường, thường hay
•근무: Sự làm việc, công việc
•마치다: Kết thúc, chấm dứt, hoàn tất
•갖다: Có, sở hữu, tham gia
•쌓이다: Chất chồng, tích tụ
•누군: Người nào đó, ai đó
•옮기다: Di chuyển, dời
•이야기 나누다: Trò chuyện chia sẻ
•이어지다: Tiếp tục, tiếp diễn
=> Clip hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt: Bấm vào đây
=> File nghe: Bấm vào đây
Bài dịch:
•관공서 : Cơ quan nhà nước
•멈추다: Dừng lại, ngưng lại, tạm nghỉ
•적용되다: Được áp dụng, được vận dụng
•일부 : Một phần, một bộ phận
•제외하다: Trừ ra, loại ra
•영업: Việc kinh doanh
•흔히: Thông thường, thường hay
•근무: Sự làm việc, công việc
•마치다: Kết thúc, chấm dứt, hoàn tất
•갖다: Có, sở hữu, tham gia
•쌓이다: Chất chồng, tích tụ
•누군: Người nào đó, ai đó
•옮기다: Di chuyển, dời
•이야기 나누다: Trò chuyện chia sẻ
•이어지다: Tiếp tục, tiếp diễn
=> Clip hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt: Bấm vào đây
=> File nghe: Bấm vào đây
Bài dịch:
=> Hướng dẫn chi tiết cách dịch tiếng Việt KIIP lớp 5 bài 3 section 2: Bấm vào đây
=> Luyện nghe bài 3 section 2: Bấm vào đây
<TRANG 24> 더 배우기
Từ vựng tham khảo:
•여가: Thời gian rảnh, thời gian nhàn rỗi
•종교: Tôn giáo
•갖다: Có, sở hữu, tham gia
•초 – 중 – 말: Đầu - giữa - cuối
•해수욕장: Bãi tắm biển
•계곡: Thung lũng (khe núi có nước chảy)
•계절별로: Theo mùa
Bài dịch:
>> Xem các bài học khác của lớp 5 chương trình KIIP: Bấm vào đây
>> Tham gia group dành riêng cho học tiếng Hàn KIIP lớp 5: Bấm vào đây
>> Trang facebook cập nhất các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
=> Luyện nghe bài 3 section 2: Bấm vào đây
<TRANG 24> 더 배우기
Từ vựng tham khảo:
•여가: Thời gian rảnh, thời gian nhàn rỗi
•종교: Tôn giáo
•갖다: Có, sở hữu, tham gia
•초 – 중 – 말: Đầu - giữa - cuối
•해수욕장: Bãi tắm biển
•계곡: Thung lũng (khe núi có nước chảy)
•계절별로: Theo mùa
Bài dịch:
>> Xem các bài học khác của lớp 5 chương trình KIIP: Bấm vào đây
>> Tham gia group dành riêng cho học tiếng Hàn KIIP lớp 5: Bấm vào đây
>> Trang facebook cập nhất các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
0 Comment: