August 11, 2018

Dịch tiếng Việt sách tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt - Cuốn 3

Bài viết liên quan

GIÁO TRÌNH TIẾNG HÀN DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT 3

BÀI 1 - 집 좀 볼까 하는데요
A- Bài khóa (xem ND trong sách)
B- Ngữ pháp (mình lấy theo VD trong sách, các bạn mở ra xem nhé)
1. -(으)ㄹ까 하다
* Sử dụng khi người nói muốn nói về kế hoạch hoặc suy nghĩ của mình một cách chưa chắc chắn (dịch là Tôi sẽ, tôi nghĩ rằng, phân vân có nên...)...
VD: 가: 내일 무슨 옷을 입을 거예요? Ngày mai bạn sẽ mặc áo nào?
나: 원피스를 입을까 해요. Mình tính là (mình sẽ) mặc váy liền.
* Sử dụng khi đưa ra lời đề nghị mang tính lịch sự (Dịch là Tôi có thể...)
VD: 가: 여자 아이 신발을 하나 볼까 하는데요? Tôi có thể xem một đôi giày bé gái đc ko?
나: 네, 구두로 보여 드릴까요? Vâng, chị xem giày nhé?


2. -거든요 (vì, do...)
* Sử dụng khi giải thích lí do về vđề hay hành động xảy ra đồng thời trả lời câu hỏi của người hỏi.
VD: 가: 두 분이서 어디 가세요? Hai người đi đâu thế ạ?
나: 영화 보러 가요. 오늘이 결혼기념일이거든요. Đi xem phim, hôm nay là kỉ niệm ngày cưới mà.
* Sử dụng khi từ chối lời đề nghị của người khác.
VD: 가: 현우 엄마, 쓰레기봉투 좀 있어요? Mẹ Hyon-u à, có túi rác không ạ?
나: 미안해요. 하나도 없어요. 저도 바빠서 슈퍼에 못 갔거든요. Xin lỗi, không có cái nào cả. Mình bận nên không đi chợ được.

C- Từ vựng cần nhớ
1. 단독 주택 2.답답해하다 3.주변 4.마침 5.가만 있자 6.외출하다 7.찜질방 8. 바자회 9.에이에스(A/S - after sale, dịch vụ hậu mãi) 10.초고속 인터넷 11.수강료 12. 편의 시설 13.난방 14.수도 15. 전기 16. 햇빛이 들어오다

______________________________________________________________________________

BÀI 2 - 포장 이사를 하는 게 좋겠어

A- Bài khóa (xem ND trong sách)
B- Ngữ pháp
1. -(으)면 좋을까요? Nếu (làm gì) ~ thì tốt?...
* Sử dụng khi muốn nhận lời khuyên từ người khác:

VD1. 가: 도배를 하고 싶은데 언제 하면 좋을까요? Muốn dán tường nhà, khi nào làm thì tốt nhỉ?
나: 새로 도배를 하면 낸새가 나니까 이사하기 전에 해야 돼요. Vì dán tường sẽ có mùi nên phải làm trước khi chuyển nhà nhé.

VD2. 가: 남편 친구들이 오는데 뭘 준비하면 좋을까요? Các bạn của chồng tới nhà chơi, làm món gì thì được nhỉ?
나: 날씨가 쌀쌀하니까 매운탕을 준비해 보세요. Trời se se thế này thì thử làm 매운탕 xem sao.

2. -는 게 좋겠어요. ~ thì tốt/sẽ tốt
*Sử dụng khi nói một cách cân nhắc ý kiến của bản thân:
VD. 가: 오늘 점심에는 뭘 먹을까요? Trưa nay ăn cái gì nhỉ?
나: 간단하게 라면을 먹는 게 좋겠어요. Ăn món đơn giản thôi thì tốt.

* Sử dụng khi đưa ra đề nghị với người khác:
VD. 가: 고향 친구가 며칠째 전화를 안 받아요. Mấy lần gọi điện cho bạn đồng hương mà không được.
나: 한번 찾아가 보는게 좋겠어요. Thử đến tìm đi (sẽ tốt hơn).

C - Từ mới cần nhớ
1. 포장 이사 2. 이삿짐센터 3. 이삿날 4. 대신하다 5. 싸다 (nghĩa: đóng gói, bọc) 6. 쌀쌀하다 7. 매운탕 8. 곰탕 9. 기운이 없다 10. 보약을 짓다 11. 본실 신고를 하다 12. 적금을 들다 13. 상담을 받다 14.손 없는 날 15. 풍습 16. 정해지다 17. 농업 18. 다스리다 19. 신 20. 임무 21. 교대하다 22. 수리하다 23. 부부 싸움은 칼로 물 베기

______________________________________________________________________________

BÀI 3 - 집들이를 하기로 했는데 가족과 함께 오시겠어요?

A- BÀI KHÓA (xem ND trong sách)
B- NGỮ PHÁP
...
1. -기로 하다 ~quyết định (làm gì đó); hứa là, hẹn là ~
*Sử dụng khi nói về một quyết định hoặc quyết tâm làm việc gì đó của người nói.
VD. 가: 내일 뭘 해요? Ngày mai làm gì?
나: 닛차난의 생일 파티를 하기로 했어요. Mình (đã quyết định) làm tiệc sinh nhật cho Nichanan.

*Sử dụng khi vừa muốn giải thích, vừa đề nghị việc gì đó với người khác.
VD. 가: 이번 주말에 집들이를 하기로 했는데, 올 수 있어요? Tôi (đã quyết định) sẽ làm tiệc tân gia vào cuối tuần này, bạn sẽ đến được chứ?
나: 그럼요. 몇 시까지 가면 돼요? Tất nhiên rồi. Mấy giờ đến được nhỉ?

2. -(으)ㄹ 텐데 Chắc là, có lẽ ~
*Sử dụng khi suy đoán việc gì đó liên quan đến đối tượng nghe.
VD. 가: 바쁘실 텐데 와 주셔서 고마워요. Chị chắc là bận mà đến được thế này thực sự cảm ơn quá.
나: 별 말씀을요. 초대해 주셔서 고마워요. Ôi chị cứ nói quá, tôi phải cảm ơn vì được mời đấy chứ.

*Sử dụng khi suy đoán việc gì đó có căn cứ, cấu trúc -(으)ㄹ 텐데 nằm ở vị trí kết thúc câu.
VD. 가: 내일 수업에 홍매 씨가 올까요? Tiết học ngày mai, Hồng Mễ sẽ đến chứ?
나: 글쎄요. 이사를 해서 못 텐데요. Xem nào... Vì chuyển nhà nên chắc có lẽ không đi học được đâu.

C- TỪ VỰNG CẦN NHỚ
1. 이사를 하다------------------------------------------ chuyển nhà đến
2. 집들이를 하다 ---------------------------------------làm tiệc tân gia
3. 집을 꾸미다--------------------------------------------- trang trí nhà
4. 뜨개질------------------------------------------------- đan lát
5. 당장 -------------------------------------------------ngay lập tức
6. 칠손 잔치------------------------------------------- tiệc mừng thọ (70)
7.수강료 -----------------------------------------------học phí
8. 저렴하다 ----------------------------------------------rẻ
9. 청접장 ---------------------------------------------thiệp mời, thiệp báo hỉ
10. 빌다/기원하다 ----------------------------------mong muốn, cầu chúc
11. 행운 ----------------------------------------------may mắn
12. 해결되다 ---------------------------------------được giải quyết
13. 평화 ---------------------------------------------hòa bình
14. 가득하다-------------------------------------- đầy đủ
15. 진심 -------------------------------------------chân thành
16. 지켜보다-------------------------------------- chú ý, nhìn xem
17. 인사를 드리다------------------------------- đáp lễ
18. 차린 것이 없다------------------------------ (tn) không chuẩn bị được đầy đủ
19. 상다리가 무러질 것 같다-------------------- (tn) thức ăn nhiều đến nỗi gãy cả chân bàn


BÀI 4 - 진수 엄마도 배워 보지 않을래요?

A- BÀI KHÓA (xem ND trong sách)
B- NGỮ PHÁP
...
1. -지 않을래요? (Dont you want to~) Thực ra đuôi này bạn có thể dịch giống đuôi -(으)ㄹ까요?/ -(으)ㄹ래요? --> mang nghĩa rủ rê, đề nghị người khác làm việc gì đó.
VD1. 가: 진수 엄마다 뜨개질을 배워 보지 않을래요? Mẹ Jin-su cũng thử học đan xem sao.
나: 글쎄요. 저는 시간이 없어서요. Xem nào... Mình không có thời gian lắm.
VD2. 가: 같이 점심 먹지 않을래요? Cậu sẽ ăn trưa cùng tôi chứ?
나: 좋아요. 어디에서 먹을까요? Tốt thôi. Ăn ở đâu?

2. -는 것이다 Là ~ (nhấn mạnh)
*Sử dụng khi muốn nói nhấn mạnh suy nghĩ của mình.
VD1. 가: 홍매 씨는 꿈이 뭐예요? Ước mơ của Hong-me là gì?
나: 제 꿈은 남편하고 행복하게 사는 것입니다. Ước mơ của mình là sống hạnh phúc với chồng.
VD2. 가: 아이들이 가장 좋아하는 게 뭐예요? Bọn trẻ thích nhất cái gì?
나: 엄마가 함께 놀아 주는 거에요. Chúng thích nhất là được mẹ chơi cùng.

3. -기 위해서 để
*Sử dụng khi muốn thể hiện mục đích, ý đồ để làm việc gì đó.
VD1. 가: 사람들이 왜 저렇게 열심히 운동을 해요? Sao mà mọi người lại tập thể dục chăm thế nhỉ?
나: 건강하게 살기 위해서 열심히 운동을 해요. Tập thể dục để sống khỏe.
VD2. 가: 왜 영어 공부를 해요? Sao lại học tiếng Anh thế?
나: 유학을 가기 위해서 영어 공부를 해요. Mình học tiếng Anh để đi du học

C- TỪ VỰNG
1. 재주가 많다 -----------------------------------------nhiều tài năng
2. 자신 ---------------------------------tự tin
3. 양재------------------------------------------- nghề may
4. 화초 가꾸기----------------------------------tỉa hoa
5. 털실 ---------------------------------chỉ lông
6. 재봉틀--------------------------------------- máy khâu
7. 옷감------------------------------------연기 vải may
8. 소망 mong muốn
9. 단연히 đương nhiên
10. 문병 thăm bệnh
11. 승진아다 thăng chức
12. 축제 đại hội
13. 요리 강습 khóa học nấu ăn ngắn hạn
14. 건강 검진 kiểm tra sức khỏe
15. 학습지 việc học tập
16. 혜택 sự ưu đãi
17. 쓸 만하다 đủ dùng
18. 아기를 업다 cõng bé

BÀI 5 - 얼마나 재미있었는지 몰라요

A- BÀI KHÓA (xem ND trong sách)
B- NGỮ PHÁP
...
1. 얼마나 – (으)ㄴ/는지 모르다
*Sử dụng khi muốn nhấn mạnh vấn đề, tình huống hay trạng thái nào đó.
VD. 가: 어제 드라마 어땠어요? Phim hôm qua thế nào?
나: 얼마나 재미있었는지 몰라요. Hay lắm/Hay ơi là hay/Cậu không biết là nó hay thế nào đâu.

*Sử dụng khi thể hiện sự đánh giá hoặc suy nghĩ chủ quan của người nói.
VD. 가: 그 노래 어때요? Bài hát đó thế nào?
나: 좋아요. 노래가 얼마나 감미로운지 몰라요. Hay lắm. Cậu không biết là nó ngọt ngào thế nào đâu.

2. –군요 thì ra là, thật là ~
*Sử dụng khi thể hiện cảm xúc (cảm thán) về một sự thật vừa biết.
VD. 가: 현우 엄마는 뜨개질을 정말 잘하는군요. Mẹ Hyon-u đan thật là giỏi.
나: 아니에요. 잘 못해요.
*Sử dụng khi thể hiện sự đồng cảm đối với tình huống hoặc ngữ cảnh đang được nghe/xem.
VD. 가: 이 노래 좀 들어 보세요. 정말 좋죠? Thử nghe bài này xem nào. Hay chưa?
나: 네, 멜로디가 경쾌하고 좋군요. Vâng, giai điệu vừa hay vừa nhẹ nhàng.

C- TỪ VỰNG
1. 주말 연속극 phim truyền hình cuối tuần
2. 주인공 nhân vật chính
3. 재방송 phát lại
4. 연기를 잘하다 diễn xuất tốt
5. 연기력이 뛰어나다 diễn xuất giỏi/vượt trội
6. 흥미롭다 (phim) hấp dẫn
7. 지루하다 (phim) chán, xem buồn ngủ
8. 감동적이다 (phim) cảm động
9. 푹력적이다 (phim) có tính bạo lực
10. 경쾌하다 nhẹ nhàng, thoải mái
11. 감미롭다 ngọt ngào
12. 잔잔하다 nhẹ nhàng, êm ả
13. 실력 thực lực
14. 전통 의상 trang phục truyền thống
15. 장면 cảnh phim
16. 프로포즈를 하다 proposal/cầu hôn
17. 실제로 thực sự
18. 연인 người yêu
19. 최선을 다하다 cố gắng hết sức
20. 등장인물 nhân vật xuất hiện
21. 사건 sự kiện, vấn đề
22. 결말 kết phim
23. 줄거리 cốt truyện/mạch câu chuyện/tóm tắt nội dung phim

______________________________________________________________________________

BÀI 6 - 사람이 참 좋아 보이네

A- BÀI KHÓA
Nội dung bài khóa là cuộc trò chuyện của Su-jan và Hương về đôi vợ chồng hàng xóm của Hương
(Xem chi tiết trong sách)...

B- NGỮ PHÁP

1. –아/어 보이다 trông, nhìn có vẻ~
*Thể hiện sự phỏng đoán hoặc suy nghĩ của mình về đối tượng nào đó dựa vào bề ngoài của họ.
VD. 가: 아까 그 사람 참 좋아 보이네. Người vừa nãy gặp trông tốt nhỉ.
나: 그렇죠. 정말 자상하고 너그러워요. Đúng thế. (Người ấy) rất chu đáo và rộng lượng.

*Miêu tả về điều gì đó dựa vào phán đoán của bản thân một cách có căn cứ.
VD. 가: 우리 반 사라 씨 어때 보여요? Sara lớp mình trông thế nào nhỉ?
나: 착해 버여요. Trông hiền lành.

2. –던 dở (dở dang)~
*Sử dụng trong trường hợp đang nói chuyện thì nhớ lại tình huống đã xảy ra trong quá khứ.
VD. 아까 얘기를 나누던 사람이 누구예요? Người vừa lúc nãy nói chuyện là ai thế?
나: 우리 시누이에요. Là em chồng/chị chồng tôi.

*Việc, hành động trong quá khứ vẫn dang dở.
VD. 가: 엄아, 제가 먹던 과자 어디에 있어요? Mẹ ơi, bánh con vừa ăn dở để đâu nhỉ?
나: 식탁 위에 있어. Trên bàn ăn đó.

** Rất dễ nhầm lẫn hai cấu trúc A/V –ㄴ/은 và A/V – 던, lấy VD phân biệt nhé.
- 제가 읽던 잭인데 한번 읽어 보세요. Bạn thử đọc cuốn sách mà mình đang đọc dở này đi.
- 제가 읽은 잭인데 한번 읽어 보세요. Bạn thử đọc cuốn sách mà mình đã đọc (xong) này đi.

C- TỪ VỰNG
1. 방금 vừa mới
2. 인사를 나누다 c hào hỏi nhau
3. 자상하다 (tính cách) chu đáo
4. 마르다 (dáng người) gầy
5. 무뚝뚝하다 thô lỗ, cục cằn
6. 차갑다 (tính cách) lạnh lùng
7. 너그럽다 (tính cách) rộng lượng, bao dung
8. 어리다 còn trẻ
9. 정당하다 vừa, thích hợp
10. 매력 있다 hấp dẫn
11. 야우회 dã ngoại
12. 미로 mê cung
13. 꼼꼼하다 (tính cách) cẩn thận, tỉ mỉ
14. 기대를 하다 chờ đợi, mong chờ
15. 스트레스를 받다 bị stress
16. 나서다 xuất hiện
17. 영향을 받다 bị ảnh hưởng
18. 성격이 급하다 tính nóng vội, hấp tấp
19. 다급하다 khẩn cấp
20. 상황 tình huống
21. 긴장을 하다 căng thẳng

______________________________________________________________________________

BÀI 7 – 새댁은 예정일이 언제야?
A – BÀI KHÓA
Nội dung là hội thoại giữa Hương, Sujan và mẹ chồng Sujan về chuyện sinh nở của Hương, về việc ăn món nào cho bữa tối.
(Xem chi tiết trong sách)
...
B – NGỮ PHÁP
1. –아/어도 되다/좋다 là được, cũng được, cũng tốt...
*Sử dụng khi biểu hiện sự đồng ý, cho phép đối với hành động, hành vi nào đó.
VD1. 가: 내일 언니 집에 놀러 가도 돼요? Ngày mai em đến nhà chị chơi được chứ?
나: 그럼, 와도 되지. Ừ, đến được chứ.

VD2. 가: 내일도 와야 돼요? Ngày mai cũng phải đến chứ?
나: 아니요, 이제 기침을 많이 안 하니까 그만 와도 좋아요. Không, giờ mình cũng không bị ho nhiều nữa, đến như thế tốt rồi.

2. –(으)면 안 되다 nếu ~ thì không được
*Sử dụng khi biểu hiện một hành vi, trạng thái nào đó bị hạn chế, bị cấm, không cho phép làm.
VD1. 가: 삼계탕 먹으러 갈까요? Đi ăn gà hầm sâm chứ?
나: 임신부는 닭고기를 먹으면 안 돼요. Bà bầu nếu ăn gà hầm sâm không được đâu. (Chắc do bị nóng)

VD2.가: 화장실은 이쪽으로 가면 돼요? Đi vệ sinh lối này được không ạ?
나: 그쪽으로 가면 안 돼요. 그쪽은 외부인 출입 금지예요. Lối đó không được đâu, lối đó cấm người ngoài vào đấy.

C – TỪ VỰNG
1. 예정일 --------------------------------------ngày dự sinh
2. 임산부 --------------------------------------thai phụ/bà bầu
3. 입덧을 하다----------------------------------- nghén
4. 배가 볼러 오다 ---------------------------bụng sôi
5. 진통이 오다-------------------------------đau đẻ
6. 출산 준비물 -------------------------------những thứ chuẩn bị cho sinh em bé
7. 산부인과 -----------------------------------khoa sản
8. 신생아실------------------------------------ phòng sinh
9. 산후 조리원--------------------------------- phòng chăm sóc sau sinh
10. 태교를 하다----------------------------- dưỡng thai
11. 무리하다 --------------------------------quá sức
12. 아무 데나 --------------------------------bất cứ nơi đâu
13. 구역------------------------------------------ khu vực/vùng
14. 분리하다----------------------------------- tách, phân loại
15. 상치----------------------------------------- vết thương
16. 염증 ---------------------------------------nhiễm trùng
17. 출생 기록-------------------------------- sổ nhật kí sinh
18. 자연 분만 -------------------------------sinh thường
19. 제왕 절개 -------------------------------sinh mổ
20. 내의 -------------------------------------đồ lót
21. 붓기가 빠지다 -------------------------giảm đau

_________________________________________________________________________

BÀI 8 – 온 가족이 외식하는 셈 치고 구입해 보세요
A – BÀI KHÓA
Nội dung bài khóa là đoạn quảng cáo của Kênh bán hàng qua truyền hình về một loại máy xay bằng tay (hand-mixer). Đoạn quảng cáo đưa ra những ưu điểm về chức năng, giá cả... nhằm thuyết phục các bà nội trợ.
Một nội dung khác trong bài học giới thiệu sơ qua cho các bạn về phương thức mua hàng qua truyền hình. Các bạn xem chi tiết trong sách... nhé!

B – NGỮ PHÁP
1. –(이)라고 하다 (được gọi là ~)
*Sử dụng khi muốn giới thiệu hoặc gọi tên sự vật/người nào đó.
VD1. 가: 어머니, 이게 뭐예요? Cái này là gì thế mẹ?
나: 핸드 믹서야. 사람들이 도깨비방망이라고 해. Đây là máy xay bằng tay (hand-mixer). Mọi người gọi nó là “cây chùy ma thuật” đó con. (Ý nói cái máy đó tốt như là có phép thuật, xay cái gì cũng nát hết...)
VD2. 가: 남편의 이름이 뭐예요? Tên chồng bạn là gì nhỉ?
나: 김진호라고 해요. (Được gọi) là Kim Jin-Ho.

2. –잖아요 (đấy mà, rồi mà, đó thôi...)
*Sử dụng khi xác nhận, nhấn mạnh hành động hay sự việc nào đó với người nghe.
Mình lấy VD tiếng Việt cho các bạn hiểu ý nghĩa cấu trúc này nhé. VD người vợ đi chợ và nhờ chồng dọn nhà, sau khi đi chợ về “Ơ, nhà bẩn thế. Anh chưa lau à?” Chồng trả lời: “Anh vừa mới lau xong rồi mà/Anh vừa lau xong rồi đó thôi...” Bạn nào quê Hải Phòng thì hay dùng “Anh vừa lau xong rồi đấy thây”.

Cái đuôi câu “rồi mà” “rồi đó” “đấy thây”... chính là đuôi –잖아요 đó bạn.
VD. 가: 토요일에 애들하고 공원에 갈까요? Chủ nhật này cho bọn trẻ đi công viên nhé em?
나: 토요일에는 고모네 집에 가야 되잖아요. Ơ, thứ bẩy phải đến nhà cô rồi mà anh. (Đi công viên sao được)

*Sử dụng khi thuyết phục hoặc tìm kiếm sự đồng ý của người nghe.
VD. 가: 올 여름에는 에어컨 하나 장만할까요? Hè này sắm một cái điều hòa nhé anh?
나: 에어컨은 전기 요금이 많이 나오잖아요. Dùng điều hòa tiền điện tốn lắm đó thôi... (nhấn mạnh tốn tiền và thuyết phục vợ không mua nữa)

3. –는 셈 치고 (coi như là ~)
Đây là một cấu trúc khá thú vị, sử dụng khi so sánh, giả định một sự việc này với một sự việc khác. Mình cũng lấy VD tiếng Việt cho các bạn dễ hình dung nhé.

- Người chồng mua một cái áo, khi về nhà vợ hỏi bao nhiêu, chồng trả lời “500 nghìn”, vợ giật nảy “Khiếp, sao mà mua đắt thế? Anh bị “chém” rồi, thế là coi như mất toi hộp sữa của con rồi đấy. (Bạn đã thấy cô vợ so sánh số tiền mua cái áo với hộp sữa rồi nhé).
- Một cậu SV Hà Nội sau khi đi hội thảo ở Ninh Bình (chẳng hạn) về, mẹ hỏi “Đi hội thảo có gì hay không con?”, cậu trả lời: “Chán lắm, nghe phát buồn ngủ. Thôi, coi như là được chuyến đi du lịch.”

Các bạn thấy “coi như là” được so sánh như nào chưa? Chính là –는 셈 치고 đó!
VD1. 가: 진수 엄마, 핸드 믹서 샀네. Mẹ Jin-su đã mua máy xay rồi này.
나: 네, 외식 한 번 하는 셈 치고 샀어요. Vâng, mua nó coi như mất toi một bữa ăn hàng.
VD2. 가: 이 식다은 별로 맛있어 보이지 않아요. Cái nhà hàng này trông (món ăn) không ngon lắm nhỉ.
나: 다른 식당도 없는데, 그냥 속는 셈 치고 한번 먹어 봐요. Không có nhà hàng nào khác đâu, thôi ăn thử xem, coi như một lần bị lừa vậy.

C – TỪ VỰNG
1. 손쉽다 ----------------------------------------dễ làm
2. 핸드 미서------------------------------------- máy xay tay hand-mixer
3. 추천하다-------------------------------------- giới thiệu
4. 도깨비방망이 ------------------------------“Cây chùy ma thuật”
5. 갈다 -------------------------------------------xay, nghiền
6. 장만하다-------------------------------------- sắm, mua
7. 무이자 할부----------------------------------- trả chậm không lãi suất
8. 부녀회장 --------------------------------------Hội trưởng Hội Phụ nữ
9. 딱딱하다--------------------------------------- rắn, cứng
10. 품질 ------------------------------------------chất lượng
11. 가입하다-------------------------------------- mua
12. 속다--------------------------------------------- bị lừa
13. 보험에 들다-------------------------------- tham gia bảo hiểm
14. 망설하다----------------------------------- chần chừ
15. LCD 화면 ------------------------------------màn hình LCD
16. 사진이 잘 나오다--------------------------- ăn ảnh
17. 마누라 --------------------------------------(gọi) vợ
18. 소원을 들어주다 --------------------------thỏa lòng mong ước
19. 전기장판--------------------------------------- chăn điện
20. 먼지 --------------------------------------------bụi
21. 진드기-------------------------------------- khử trùng
22. 세균 ---------------------------------------diệt trùng

___________________________________________________________________________

BÀI 9 – 이틀이면 간다면서요?
A – BÀI KHÓA

Nội dung là cuộc điện thoại của Su-jan tới Công ty Dịch vụ vận chuyển (택배) phàn nàn về hàng cô gửi tới Seoul đã một tuần rồi vẫn chưa tới người nhận.
...
Một nội dung khác của bài học cho các bạn thấy một số mẫu đăng kí vận chuyển hàng bằng trên internet.
(Xem chi tiết trong sách)

B – NGỮ PHÁP

1. -아/어지다 (trở nên ~)
• Sử dụng khi biểu hiện sự thay đổi dần của một trạng thái nào đó.

VD1. 가: 겨울이 오니까 점점 더 빨리 어두워져요. Trời trở nên tối nhanh hơn khi sang đông.
나: 그렇지요. 겨울에는 뭐니뭐니 해도 일찍 집에 가서 쉬는 게 제일이예요. Đúng vậy, mùa đông đến, làm gì thì làm cứ về nhà cho sớm mà nghỉ ngơi là nhất.

VD2. 가: 언니, 살이 찌니까 옷이 점점 작아져요. Em tăng cân mặc áo nào cũng dần chật hết cả rồi chị ơi.
나: 나도 그래. 우리 같이 운동하자. Tao cũng thế. Thế cùng đi thể dục đi.

2. –다면서요? (Có đúng là ~, Nghe nói là ~)
• Cấu trúc: A/V – 다면서요? và N – (이)라면서여?
• Sử dụng khi hỏi nhằm xác nhận lại lời đã nghe từ người khác:
VD1. 가: 현우가 많이 아프다면서요? Nghe nói là Hyeon-u đang ốm nặng đúng không ạ?
나: 네, 독감에 걸려서 며칠 동안 학교에 못 갔어요. Vâng, cháu ốm mấy ngày rồi không đi học được.

• Sử dụng lúc thắc mắc hoặc hỏi lại khi người nghe không giữ đúng lời hứa:
VD2.가: 엄마, 성적이 오르면 검퓨터를 사 준다면서요? 왜 안 사 줘요? Mẹ, chẳng phải mẹ bảo sẽ mua máy tính nếu con tăng hạng ở lớp đấy thôi? Vậy sao không mua?
나: 기다려. 방학하면 사 줄게. Đợi nhé, nghỉ hè mẹ mua cho.

C – TỪ VỰNG
1. 택배를 보내다 -----------------------------------------------gửi hàng bằng dịch vụ vận chuyển
2. 운송장 --------------------------------------------------------vận đơn
3. 배달 상황----------------------------------------------------- tình trạng vận chuyển
4. 뭐니뭐니 하도----------------------------------------------- làm gì thì làm
5. 제일이다 ------------------------------------------------------là nhất
6. 깜빡하다-------------------------------------------------------quên mất
7. 공짜-------------------------------------------------------------miễn phí
8. 성적 -----------------------------------------------------------thành tích
9. 움직이다---------------------------------------------------- chuyển động
10. 불친절하다 ------------------------------------------------không thân thiện
11. 분실되다--------------------------------------------------- bị mất
12. 밀리다------------------------------------------------------ dồn đọng
13. 시정하다 -------------------------------------------------điều chỉnh, sửa chữa
14. 음식이 상하다-------------------------------------------- thức ăn hỏng
15. 고객 --------------------------------------------------------khách hàng
16. 청결 -------------------------------------------------------sạch
17. 기록하다--------------------------------------------------- ghi
18. 고지서 ----------------------------------------------------giấy thông báo
19. 전문 -------------------------------------------------------chuyên môn
20. 도자기 ------------------------------------đồ sành sứ
21. 포장하다 -----------------------------------đóng gói
22. 스티로폼--------------------------------------Styrofoam/xốp

_____________________________________________________________________________

BÀI 10 – 물이 모자라지 않도록 많이 받아 두세요
A – NỘI DUNG
Sau khi nghe Phòng Quản lý Khu chung cư thông báo ngày mai từ 9h sáng đến 5h chiều sẽ mất nước, chồng Su-jan nhắc cô tích nước kẻo lại không đủ dùng như lần trước.

B – NGỮ PHÁP...

1. – 도록 – (으)세요 (Để ~ thì hãy ~)
• Sử dụng khi khuyên bảo hoặc sai khiến người khác làm một việc gì đó có lí do và mục đích.

VD1. Trước khi chồng lái xe đi làm, Su-jan nhắc:
가: 여보, 눈길에 사고 나지 않도록 조심하세요. Mình ơi, (đường trơn) để không bị tai nạn nhớ cận thận đấy.
나: 알았어요. 당신도 안 넘어지도록 조심해요. Ừ tôi biết rồi, mình cũng cẩn thận để khỏi bị ngã nhé.

VD2. 가: 예들아, 다치지 않도록 조심해서 놀아. Các con, nếu không muốn bị thương thì phải cẩn thận mà chơi chứ.
나: 네, 엄마.

2. –기 바라다 (mong muốn, xin hãy ~)
• Sử dụng khi muốn nói lên mong ước hay cầu chúc cho ước mơ, hi vọng của người khác thành hiện thực.
VD. 가: 시험에 꼭 합격하기 바랍니다. Chúc cậu thi đỗ/ Mình mong cậu sẽ qua được kì thi.

• Sử dụng khi thông báo về việc gì đó cần phải làm cho những người khác.
Cấu trúc này bạn dễ dàng thấy ở khắp mọi nơi, tin nhắn từ ngân hàng, siêu thị, bệnh viện, trường học... đúng không?
VD. 주민 여러분께서는 내일까지 관리비를 모두 납부해 주시기 바랍니다. Thông báo cho các công dân (hộ gia đình) đến hạn ngày mai xin hãy đóng tiền lệ phí quản lí.

C – TỪ VỰNG
1. 관라실----------------------------------- phòng quản lý
2. 모자라다-------------------------------- thiếu, không đủ
3. 수돗물----------------------------------- nước máy
4. 공급----------------------------------------- cung cấp
5. 중단되다------------------------------------- bị ngừng, tạm dừng
6. 주민--------------------------------------------- nhân dân
7. 물을 밥다------------------------------------- trữ nước
8. 물댕크------------------------------------------ két nước (tank)
9. 물이 (안)나오다------------------------------ nước chảy/không chảy
10. 욕조-------------------------------------------- bồn tắm, bồn chứa
11. 고생하다 ------------------------------------vất vả
12. 부녀회--------------------------------------- Hội phụ nữ
13. 반상회 ---------------------------------------cuộc họp khu dân cư
14. 노인회 --------------------------------------hội người cao tuổi
15. 정기 소독---------------------------------- khử trùng định kì
16. 넉넉하다----------------------------------- hơn, thừa
17. 구석구석 -----------------------------------mọi ngóc ngách
18. 손전등 -------------------------------------đèn pin
19. 합격하다---------------------------------- (thi) đỗ
20. 참석하다---------------------------------- tham gia
21. 마스크를 쓰다----------------------------- đeo khẩu trang
22. 주의를 주다------------------------------ hãy chú ý
23. 정전 ---------------------------------------mất điện
24. 유행하다-------------------------------- phổ biến
25. 알뜰 시장--------------------------------- chợ tiết kiệm (Ở các khu chung cư, vào một ngày nào đó trong tuần thường họp chợ dạng này, bán hàng hóa rẻ hơn. Người dân tại các khu chung cư có thể tranh thủ mua với giá rẻ hơn so với việc ngày nào cũng phải đến Mart)
26. 경로잔치------------------------------------ tiệc tại khu chung cư dành cho người cao tuổi
27. 게시판 ---------------------------------------bảng thông báo
28. 놓치다 --------------------------------------nhỡ, trượt
29. 신청하다 ----------------------------------đăng kí
30. 단속하다----------------------------------- truy bắt
31. 불법 주차 ---------------------------------đỗ xe bất hợp pháp
32. 협조하다 -----------------------------------giúp đỡ, hỗ trợ
33. 배부되다 ------------------------------------được cấp, phát

_________________________________________________________________________

BÀI 11 – 못 본 지 일 년이나 됐어요

A – BÀI KHÓA
Su-jan cùng chồng ra sân bay đón cô em chồng khi cô này trở về từ Phi-lip-pin sau 1 năm công tác. Cả hai bên đã hỏi thăm tình hình của nhau.
(Chi tiết nội dung xem trong sách)...

B – NGỮ PHÁP

1. Một số mẫu câu thể hiện lời hỏi thăm:
VD1. 가: 이게 얼마만이에요? 소식이 없어서 궁금했어요. Ôi, bao lâu rồi mới gặp lại chị, chẳng có tin tức gì nên tôi băn khoăn quá.
나: 그동안 연락 못 해서 미안해요. Xin lỗi vì thời gian qua đã không liên lạc cho chị.

VD2. 가: 그도안 어떻게 지냈어요? Thời gian qua chị sống thế nào ạ?
나: 그럭저럭 잘 지냈어요. 흐영 씬는요? Chị vẫn cứ vậy. Hương thì thế nào?

VD3. 가: 혹시 흐영 씨 아니에요? 저 모르시겠어요? Không phải là Hương đó chứ? Bạn không nhận ra mình à?
나: 어머, 안 씨, 너무 오랜만이라서 몰라봤어요. Ô, An, lâu quá rồi nên mình không nhận ra.

2. –(으)ㄴ 지 ~ (이/가)되다 (được bao lâu, bao nhiêu...)
• Sử dụng khi nói về một sự việc nào đó đã diễn ra trong khoảng thời gian bao lâu?
VD. 가: 한국에 온 지 얼마나 됐어요? Bạn đến Hàn Quốc được bao lâu rồi?
나: 저는 한국에 온 지 삼 년이 됐어요. Mình đến HQ được 3 năm rồi.

• Sử dụng khi đưa ra lời hỏi thăm với người khác.
VD. 가: 못 본 지 일 년쯤 되었네요. 지금은 한국 생활에 익숙해졌어요? Khoảng 1 năm chúng ta không gặp nhau rồi nhỉ. Bây giờ bạn đã quen với cuộc sống ở Hàn rồi chứ?
나: 네, 처음에는 힘들었는데 지금은 아기도 생기고 남편도 잘해 줘서 괜찮아요. Vâng, lúc mới sang vất vả thật nhưng giờ có em bé lại có chồng giúp đỡ nên tốt rồi.

3. 하도 – 아/어서 (Vì quá ~ nên)
• Được sử dụng khi nói về nguyên nhân của một sự việc nào đó mà nguyên nhân đó có một chừng độ nghiêm trọng.

VD1. 가: 세탁기를 사려고 해요? Chị định mua máy giặt à?
나: 네, 하도 오래돼서 바꾸려고 해요. Vâng, vì sử dụng đã quá lâu rồi nên tôi định đổi nó.

VD2. 가: 아이가 하도 말을 안 들어서 걱정이에요. Con nhà mình không chịu nghe lời gì cả, lo quá.
나: 너희 아이도 그래요. 너무 걱정하지 마세요. Con nhà em cũng thế. Chị đừng lo quá!

4. (이)나 (hay là, hay vậy thì...)
• Sử dụng khi thể hiện một sự lựa chọn nào đó không được mãn nguyện lắm.
VD. 가: 미실 게 커피 밖에 없는데 어떡하지? Đồ uống ngoài cà phê ra không có gì hết, thế nào bây giờ nhỉ?
나: 커피는 아까 마셨으니까 물이나 한 잔 줘. Cà phê vừa uống nãy rồi, hay là cậu cho mình cốc nước đi.

• Sử dụng khi đưa ra lời đề nghị.
VD. 가: 시간도 없고 특별히 먹고 싶은 것도 없으니까 김밥이나 먹는 게 어때? Vừa không có thời gian, thứ muốn ăn cũng không có nốt, hay là ăn kimbap nhé?
나: 좋아. 그렇게 해. Ừ, thế đi.

C – TỪ VỰNG
1. 장난이 심하다--------------------------------------------------- (chỉ bọn trẻ) nghịch như quỷ sứ
2. 궁금하다------------------------------------------------------------- băn khoăn, tò mò
3. 남다------------------------------------------ còn lại
4. 어서 -----------------------------------------nhanh, hãy...
5. 그럭저럭---------------------------------- cứ thế, vật và vật vờ, lúc này lúc kia
6. 몰라보다 -----------------------------------không nhận ra
7. 익숙하다----------------------------------- thành thục
8. 서방 -----------------------------------------con rể
9. 사돈어른 -----------------------------------nhà thông gia
10. 생기다 -----------------------------------có, xuất hiện
11. 드라이브하다-------------------------- drive/lái xe
12. 마중(을) 나가다/나오다------------- đi đón/đến đón
13. 손자/손녀 -----------------------------cháu trai/gái
14. 친정집 ----------------------------------nhà bố mẹ đẻ
15. 방문하다------------------------------- thăm
16. 만약에 ---------------------------------giả sử, nhỡ ra...

_________________________________________________________________________

BÀI 12 – 요리를 배우고 싶은 분은 누구나 등록할 수 있습니나

A – BÀI KHÓA
Nội dung là cuộc điện thoại của Hương tới lớp học nấu ăn. Hương đến Hàn Quốc chưa được bao lâu nên nấu nướng chưa rành lắm. Vì vậy cô muốn học để có thể nấu được các món ăn Hàn cơ bản. Hương đã hỏi nhân viên trung tâm dạy nấu ăn về cách đăng kí và học phí khóa học.
(Xem hội thoại trong sách)...

B – NGỮ PHÁP

1. 어디나, 언제나, 누구나, 무엇이나...
• Sử dụng với nghĩa “tất cả” về địa điểm (어디나 – khắp nơi), thời gian (언제나 – lúc nào cũng), người (누구나 – bất kì ai), sự vật (무엇이나 – cái gì cũng)...

VD1. 가: 서울은 물가가 너무 비싸지요? Ở Seoul giá cả rất đắt đỏ đúng không?
나: 네, 대도시는 어디나 다 물가가 비싼 것 같아요. Vâng, là thành phố lớn thì có lẽ ở đâu giá cả cũng đắt đỏ hết.

VD2. 나: 수잔 씨는 무슨 음식을 좋아하세요? Su-jan thích món ăn nào?
나: 저는 한국 음식은 무엇이나 다 잘 먹어요. Mình thì món Hàn nào cũng ăn được hết.

VD3. 가: 진수가 컴퓨터 게임을 너무 좋아해서 걱정이에요. Jin-su nó rất mê chơi game, mình lo quá.
나: 요즘 아이들은 누구나 게임을 너무 좋아해요. Gần đây bọn trẻ đứa nào cũng thích chơi game hết.

VD4. 가:모임에 제일 일찍 오는 사람이 누구예요? Ai là người đến buổi gặp mặt sớm nhất thế?
나: 수잔 씨는 언제나 제일 일찍 오는 사람이에요. Su-jan lúc nào cũng là người đến sớm nhất.

2. –는 데(에) ~ (이/가)들다 (Cái việc, việc ~ dùng/trả/tiêu tốn ~)
• Sử dụng diễn tả kinh phí (sự vật) hay sự nỗ lực (người) một cách cần thiết để làm một việc gì đó. –는 데(에) lưu ý khác –는데 của ngữ pháp đã học ở sơ cấp nhé. Trong cấu trúc –는 데(에) có thể dịch là “cái việc ~” và -는 luôn cách 데 một dấu cách.
VD. 가: 집이 새 집으로 바뀌었네요. 수리비가 많이 들었지요? Bạn đã chuyển nhà mới rồi nhỉ. Chi phí sửa chữa tốn nhiều chứ?
나: 네, 화장실을 수리하는 데 돈이 많이 들었어요. Ừ, (việc) sửa chữa lại nhà vệ sinh tốn nhiều tiền lắm.

• Sử dụng khi hỏi về kinh phí.
VD. 가: 3박 4일로 제주도 여행을 가는 데 돈이 얼마나 들까요? (Việc) đi du lịch đảo Jeju 4 ngày 3 đêm chi phí hết bao nhiêu?
나: 글쎄요, 지금은 휴가철이라서 좀 더 비쌀 거예요. Uhmm... giờ đang mùa du lịch nên giá chắc đắt hơn.

3. –는 길(에) (đang trên đường ~)
• Thể hiện một việc nào đó đang diễn ra hoặc nói về một thời cơ.
VD1. 가: 흐엉 씨, 지금 어디에 가요? Hương giờ đi đâu thế?
나: 부모님을 모시러 공하에 가는 길이에요. Mình đang trên đường đưa bố mẹ ra sân bay.

VD2. 가: 내가 뭐 좀 도와줄까요? Anh giúp gì được chứ?
나: 그럼, 퇴근하는 길에 세탁소에서 옷 좀 찾아오세요. Vậy thì tan giờ làm anh rẽ qua hiệu giặt đồ lấy quần áo về nhé!

C – TỪ VỰNG
1. 등록하다------------------------------------- đăng kí
2. 서투르다------------------------------------ vụng về, chưa quen
3. 밑반찬----------------------------------------- thức ăn cơ bản
4. 예비 신부 -----------------------------------(lớp học) dự bị cho cô dâu
5. 요리반----------------------------------- lớp nấu ăn
6. 들다-------------------------------------- trả, tiêu tốn
7. 재료비------------------------------------- phí nguyên liệu
8. 포함되다--------------------------------- bao gồm
9. 알아보다---------------------------------- cho biết
10. 지나가다 ------------------------------đi qua
11. 들르다 ---------------------------------ghé vào
12. 모시다 ---------------------------------đưa, đón
13. 물가 ------------------------------------vật giá, giá cả
14. 대도시 -----------------------------------thành phố lớn
15. 수리비 -----------------------------------phí sửa chữa
16. 학원비 -----------------------------------phí học thêm
17. 생활비 ----------------------------------phí sinh hoạt
18. 두통약 ---------------------------------thuốc đau đầu
19. 전기 요금------------------------------ tiền điện
20. 장구 -----------------------------------trống truyền thống HQ
21. 밸리 댄스------------------------------- múa bụng
22. 매듭 공예 ------------------------------(nghề thủ công truyền thống HQ) tết, thắt nút các sợi dây thành các món đồ lưu niệm.
23. 천연 비두------------------------------ xà phòng thiên nhiên
24. 풍선 ------------------------------------bóng bay
25. 쿠키 ------------------------------------cookies, bánh
26. 추억 ------------------------------------kỉ niệm, kí ức
27. 학부모------------------------------------ phụ huynh học sinh

____________________________________________________________________________

BÀI 13 – 좀 더 일찍 출발했어야 했는데

A – HỘI THOẠI
Trước khi đi dự lễ cưới ở Busan, Hong-me lo rằng nếu xuất phát muộn thì sẽ không kịp nên cô nhắc chồng nên đi sớm. Tuy nhiên chồng cô cho rằng vì là ngày thường nên đường cao tốc chắc không bị tắc đường và bảo cô đừng lo. Trên đường đi, không may lại tắc đường, Hong-me sốt ruột rồi trách chồng lẽ ra phải đi sớm. Sau khi nghe vợ cằn nhằn, anh ...chồng có chút bực mình.

B – NGỮ PHÁP

1. –았/었어야 했는데 (đáng lẽ ra ~)
• Sử dụng khi hối hận hoặc nhận ra việc gì đó đã làm sai.
VD1. 가: 이번 달 생활비가 모자라는데 어떡하죠? Tiền sinh hoạt tháng này thiếu rồi anh, làm thế nào bây giờ?
나: 좀 아껴 썼어야 했는데... Lẽ ra em phải tiết kiệm chứ...

VD2. 가: 왜 이렇게 늦었어요? 약속 시간이 30분이나 지났어요. Sao đến muộn thế? Cậu đến muộn hơn 30 phút so với hẹn rồi.
나: 미안해요. 길이 많이 막혀서 늦었어요. 지하철을 탔어야 했는데... Mình xin lỗi, tắc đường quá nên muộn. Lẽ ra mình phải đi tàu điện ngầm...

2. -기는 틀렸다 (sai, không được, khó khăn...)
• Sử dụng khi thể hiện một hành động nào đó không được như ý muốn bởi nguyên nhân bất khả kháng, dịch với nghĩa tương tự 잘못하다(sai), 안 되다(không được), 어렵다 (khó khăn), 엉망하다(lộn xộn)...
VD1. 가: 오늘도 약근해야 해요. Hôm nay anh lại làm đêm nhé.
나: 그래요? 집에 일찍 가기는 틀렸네요. Vậy sao? Lại không được về nhà sớm rồi.

VD2. 가: 비가 많이 오는데 어떡하죠? Mưa quá làm thế nào nhỉ?
나: 그럼 오늘은 공원에서 산책하기는 틀렸어요. Vậy hôm nay lại không đi dạo được rồi.

3. – 다가는 (nếu cứ ~)
• Sử dụng khi thể hiện rằng một tình huống nào đó nếu cứ tiếp tục sẽ có kết quả xấu xảy ra.
VD. 가: 어제도 회식이 있어서 술을 마쎴어요. Hôm qua lại đi ăn với công ty nên đã uống rượu.
나: 그렇게 술을 자주 마시다가는 건강이 나빠질 거예요. Nếu cứ uống rượu thường xuyên như thế sức khỏe sẽ xấu đi thôi.

• Sử dụng khi cảnh báo đối với một tình huống nào đó nhằm tránh kết quả xấu.
VD. 가: 아이들이 오늘도 학교에 지각했어요. Bọn trẻ hôm nay lại đến trường muộn rồi.
나: 그렇게 계속 지각하다가는 선생님께 혼날 거예요. Nếu cứ tiếp tục đến muộn như thế lại bị cô giáo mắng thôi.

C – TỪ MỚI
1. 서두르다---------------------------------------- vội vàng, nhanh
2. 늑장(을) 부리다 -------------------------------lề mề, chậm
3. 고속 도로 -----------------------------------------đường cao tốc
4. 막히다 --------------------------------------------tắc đường
5. 톨게이트 ----------------------------------------(tollgate) chỗ thu phí giao thông
6. 꽤-------------------------------------------------- khá là
7. 제시간------------------------------------------- giờ quy định
8. 잔소리--------------------------------------------- lời cằn nhằn, càu nhàu
9. 그만하다----------------------------------------- thế thôi, đủ rồi
10. 말다툼 하다 = 싸우다=다투다------------- cãi nhau
11. 말실수하다 -------------------------------------lỡ lời
12. 실망하다--------------------------------------- thất vọng
13. 지각하다--------------------------------- muộn
14. 닫히다------------------------------------- bị đóng
15. 예방 주사를 맞히다----------------------- tiêm phòng
16. 참다---------------------------------------- chịu đựng
17. 야단을 맞다------------------------------- bị mắng
18. 야근하다---------------------------------- làm đêm
19. 회식------------------------------------------ ăn liên hoan cùng công ty
20. 홍수가 나다------------------------------ thủy triều lên
21. 갑----------------------------------------- bao, gói
22. 떨어지다---------------------------------- trượt
23. 명절 --------------------------------------ngày lễ
24. 증후군------------------------------------ hội chứng
25. 증상--------------------------------------- triệu chứng
26. 맏며느리-------------------------------- con dâu trưởng
27. 우울증-------------------------------------chứng trầm cảm
28. 전하다------------------------------------ truyền đạt

_____________________________________________________________________________

BÀI 14 – 시간이 가면 갈수록 한국 생활에 잘 적응할 수 있었어요.

A – BÀI KHÓA
Là bức thư Hương gửi mẹ chồng.
(Đã đăng)...

B - NGỮ PHÁP

1. –는 동안 (trong khoảng thời gian ~)
• Sử dụng để thể hiện một khoảng thời gian xảy ra liên tục của một hành động hay tình huống nào đó.

VD1. 가: 한국에서 무엇을 하고 싶어요? Ở HQ cậu muốn làm gì?
나: 한국에서 사는 동안 한국의 유명한 곳을 다 구경하고 싶어요. Trong thời gian sống ở HQ, mình muốn đi tham quan những địa điểm du lịch nổi tiếng.

VD2. 가: 흐엉 씨, 제가 집에 없는 동안 아이들을 돌봐 줘서 고마워요. Hương giúp mình trông bọn trẻ trong lúc mình vắng nhà, mình cảm ơn nhé.
나: 아니에요. 다음에도 부탁하세요. Không có gì, lần sau chị cứ nhờ ạ.

2. –(으)면 (으)ㄹ수록 (càng ~ càng)
• Trong cấu trúc này, tình huống ở mệnh đề thứ nhất được thể hiện với một cường độ mạnh mẽ còn mệnh đề thứ hai thể hiện kết quả của nó.

VD1. 가: 김치가 그렇게 맛있어요? Kimchi ngon chứ?
나: 네, 먹으면 먹을수록 맛있어요. Vâng, càng ăn càng ngon.

VD2. 가: 돈이 얼마나 있으면 좋겠어요? Có bao nhiêu tiền thì được nhỉ?
나: 많으면 많을수록 좋을 것 같아요. Có lẽ càng nhiều càng tốt.

3. –는지 알다/모르다 (~ biết/không biết ~)
• Sử dụng khi thể hiện việc biết hay không biết về một sự việc nào đó.
VD. 가: 내일 몇 시까지 학교에 가야 하는지 알아요? Cậu biết ngày mai mấy giờ phải đến trường chứ?
나: 글쎄요, 잘 모르겠어요. Uhmm... mình cũng không rõ nữa.

• Sử dụng khi tìm kiếm thông tin từ người khác.
VD. 가: 추석에 무엇을 먹는지 아세요? Chị có biết vào ngày Chu-seok thì ăn món gì không ạ?
나: 네, 알아요. 추석에 먹는 음식은 송편이에요. À, mình biết. Vào ngày này người ta ăn bánh song-pyeong.

C – TỪ VỰNG
1. 시집오다-------------------------------------------- về nhà chồng
2. 친딸 -----------------------------------------------------con gái ruột
3. 보살피다 ------------------------------------------coi như
4. 적응하다---------------------------------------- thích ứng
5. 돌보다---------------------------------------------- trông, coi
6. 다듬다----------------------------------------- tỉa
7. 클래식 ----------------------------------------classic/cổ điển
8. 편안하다---------------------------------------- thoải mái
9. 온천 -----------------------------------------suối nước nóng
10. 조식-------------------------------------------- bữa sáng
11. 석식------------------------------------------ bữa tối
12. 제공--------------------------------------cung cấp
13. 숙박료------------------------------------------- phí nhà ở
14. 할인------------------------------------------- khuyến mại
15. 상품------------------------------------------ sản phẩm
16. 안심되다 ------------------------------------yên tâm
17. 자랑스럽다---------------------------------- tự hào
18. 다녀가다 đi (--------------------------------rồi lại về)
19. 몸조심하다------------------------------------- bảo trọng

BÀI 15 – 찬물에 담그게 하세요 (Ngâm ngay chân bé vào nước lạnh)

A – HỘI THOẠI
Eun-su bị bỏng nước sôi, Su-jan hốt hoảng gọi điện cho mẹ Hyoen-u. Mẹ Hyeon-u khuyên Su-ㅕ ngâm ngay phần chân bị bỏng của bé vào nước lạnh khoảng 15 phút rồi cho đi bệnh viện ngay.
(Xem nội dung trong sách)...

B – NGỮ PHÁP
1. –게 하다 (sai, khiến, cho, bảo... ai đó làm gì)
• Sử dụng khi sai, khiến, buộc ai đó làm gì.

VD1. 가: 아이가 감기에 결렸어요. 어떻게 하지요? Bé nhà mình bị cảm rồi. Làm thế nào đây?
나: 이 약을 먹게 하세요. 많이 좋아질 거예요. Cho bé uống thuốc này đi ạ. Sẽ tốt hơn nhiều đấy.

VD2. 가: 우리 아이가 요즘 많이 피곤해하는 것 같아요. Con mình gần đây có vẻ mệt mỏi quá.
나: 시험도 끝났으니까 좀 쉬게 하세요. Thi cử cũng xong rồi mà, chị bảo cháu nghỉ ngơi đi ạ.

2. –(으)ㄹ 뻔하다 (suýt nữa thì ~)
• Sử dụng khi diễn tả một sự việc nào đó suýt xảy ra nhưng lại không xảy ra.

VD1. 가: 조심하세요. 앞에 큰 돌이 있어요. Cẩn thận nào. Phía trước có hòn đá to đấy.
나: 고마워요. 넘어질 뻔했네요. Cảm ơn. Suýt nữa thì mình ngã.

VD2. 가: 늦잠을 자서 학교에 지각할 뻔했어요. Ngủ muộn nên suýt nữa mình đi học muộn đấy.
나: 그랬어요? 다음부터는 좀 더 일찍 일어나도록 하세요. Thế sao? Vậy lần sao phải dậy sớm hơn đi nhé.

3. –(으)ㄹ 수 있을지 걱정이다 (lo rằng ~ có thể ~)
• Sử dụng diễn tả sự lo lắng, không biết rằng việc cần làm có thể thực hiện được hay không?
VD. 가: 왜 그래요? 무슨 일 있어요? Sao thế? Có chuyện gì thế?
나: 주말에 부산에 가려고 하는데 기차표를 구할 수 있을지 걱정이에요. Cuối tuần định đi Busan mà lo không biết có mua được vé tàu không.

• Sử dụng diễn tả sự lo lắng về một việc gì đó của mình hoặc của người khác.
VD. 가: 시간이 없으니까 택시를 탈까요? Không có thời gian đâu, chúng ta đi taxi nhé?
나: 출근 시간이라서 택시를 잡을 수 있을지 걱정이네요. Đang giờ tan tầm thế này mình lo không biết có bắt được taxi hay không.

C – TỪ VỰNG

• Những nguy hiểm với bé:
1. 데다 = 화상을 입다--------------------------------------- bị bỏng
2. 이물질을 삼키다--------------------------------------------- nuốt phải dị vật
3. 머리를 다치다 ----------------------------------------------tổn thương vùng đầu
4. 눈에 이물질이 들어가다---------------------------------- dị vật rơi vào mắt
5. 코피가 나다 --------------------------------------------------chảy máu mũi
6. 벌레에 물리다------------------------------------------------- bị sâu bọ cắn
7. 팔이 부러지다------------------------------------------------ gãy tay
8. 발목을 삐다 --------------------------------------------------bị trật cổ chân
9. 손가락을 베이다----------------------------------------------- bị đứt tay (do dao hoặc vật sắc nhọn)

• Thuốc cho bé:
10. 해열제 -----------------------------thuốc hạ sốt
11. 소화제------------------------------ thuốc tiêu hóa
12. 감기약------------------------------ thuốc cảm cúm

• Từ vựng khác trong bài:

13. 클일(이) 나다----------------------------------- xảy ra chuyện không hay
14. 당황하다 -----------------------------------------hoảng hốt
15. 담그다------------------------------------------- ngâm
16. 얼음 --------------------------------------------đá (trong tủ lạnh)
17. 온도 --------------------------------------------nhiệt độ
18. 심하다------------------------------------------- nghiêm trọng
19. 응급 처치-------------------------------------- cấp cứu
20. 하속집 -------------------------------------------nhà trọ
21. 떠들다 -------------------------------------------làm ồn
22. 돌 -----------------------------------------------đá, hòn đá
23. 깨뜨리다---------------------------------------- làm vỡ
24. 넘어지다 -----------------------------------------ngã
25. 다행이다 ---------------------------------------may mắn
26. 움직이다 --------------------------------------cử động
27. 뼈 ------------------------------------------------xương
28. 복용-------------------------------------------- uống (thuốc)
29. 코를 골다-------------------------------------- ngáy
30. 눕다 ----------------------------------------------nằm
31. 담요---------------------------------------------- chăn màn
32. 덮다-------------------------------------------- đắp
33. 누르다------------------------------------------ đè, ấn
34. 식히다----------------------------------------- làm nguội
35. 응급실----------------------------------------- phòng cấp cứu
36. 미지근하다------------------------------------ ấm

BÀI 16 – 시냇가에 묻으라고 하면 산에 묻을 거라고 생각했어요

A – BÀI KHÓA
Là sự tích về ếch kêu trời mưa.
Có một chú ếch xanh sống cùng mẹ bên bờ suối. Chú không nghe lời mẹ, thích lên núi chơi, chạy hết chỗ nọ rồi chỗ kia. Đến một ngày, ếch mẹ lâm bệnh, trước khi qua đời có dặn ếch con: “Con à, khi mẹ chết đừng chôn trên núi mà hãy chôn bên bờ suối nhé.” Sau khi ếch mẹ chết, ếch con phân vân nên chôn mẹ... trên núi hay bên bờ suối nhưng cuối cùng chú quyết định làm theo nguyện vọng của mẹ là chôn mẹ bên bờ suối. Tuy nhiên, mấy ngày sau trời mưa to làm mộ của ếch mẹ bị cuốn trôi, ếch con nhìn theo và khóc. Vì vậy sau này mỗi khi trời mưa, ếch con lại đứng trước mộ ếch mẹ, gọi “개굴 개굴” rồi khóc.

B – NGỮ PHÁP - Cách dẫn dụ gián tiếp

1. -다고 하다 (nói rằng ~)

• Sử dụng khi truyền đạt lại sự việc đã nghe hoặc đã biết từ người nói (sử dụng cho câu khẳng định).
VD. 가: 일기 예보에서 오늘 비가 온다고 해요. Dự báo thời tiết nói ngày mai trời mưa.
나: 그래요? 우산을 준비해야겠네요. Thế sao? Vậy phải chuẩn bị ô thôi.

• Sử dụng khi trích dẫn lại lời nói của người khác.
VD. 가: 수잔 씨가 뭐라고 했어요? Su-jan nói gì thế?
나: 어제 친구들을 만나서 같이 점심을 먹었다고 했어요. Cô ấy bảo hôm qua ăn trưa cùng các bạn.

2. – 냐고 하다 (hỏi rằng ~)

• Sử dụng khi truyền đạt lại sự việc đã nghe hoặc đã biết từ người nói (sử dụng cho câu nghi vấn).
VD. 가: 수잔 씨, 학부모 모임에 참석해요? Su-jan, chị sẽ tham dự cuộc họp phụ huynh học sinh chứ?
나: 네? 방금 뭐라고 하셨어요? Gì ạ? Chị vừa hỏi gì ạ?
가: 학부모 모임에 참석하느냐고 했어요. Tôi hỏi Su-jan sẽ tham dự cuộc họp phụ huynh hay không mà.

• Sử dụng khi trích dẫn lại lời nói của người khác.
VD. 가: 닛차난 씨가 뭐라고 질문했어요? Nichanan vừa hỏi gì vậy?
나: 고향에서 얼마 동안 한국어를 배웠느냐고 했어요. Cô ấy hỏi mình ở quê đã học tiếng Hàn bao lâu rồi.

3. –라고 하다 (nói là hãy ~)

• Sử dụng khi truyền đạt lại sự việc đã nghe hoặc đã biết từ người nói (sử dụng cho câu mệnh lệnh).
VD. 가: 백화점에 가려면 어디에서 내려야 해요? Nếu muốn đi bách hóa thì xuống chỗ nào nhỉ?
나: 저 아주머니가 다음 역에서 내리라고 했어요. Bác kia bảo là hãy xuống ga sau.

• Sử dụng khi trích dẫn lại lời nói của người khác.
VD. 가: 닛차난 씨가 뭐라고 했어요? Nichanan nói gì thế?
나: 시장에 가는 길에 우유를 사 달라고 했어요. Cô ấy bảo trên đường đi chợ hãy mua sữa cho cô ấy. (달라고 하다 = 주라고 하다)

4. –자고 하다 (nói là cùng làm gì đó ~)

• Sử dụng khi truyền đạt lại sự việc đã nghe hoặc đã biết từ người nói (sử dụng cho câu đề nghị, rủ rê).
VD. 가: 이번 주말에 약속이 있어요? Cuối tuần này có hẹn gì không?
나: 네, 남편이 부부 모임에 가자고 했어요. Có, chồng mình nói cùng đi họp mặt các cặp vợ chồng rồi.

• Sử dụng khi trích dẫn lại lời nói của người khác.
VD. 가: 시어머니께서 뭐라고 하셨어요? Mẹ chồng bạn nói gì thế?
나: 비가 오니까 등산을 가지 말자고 하셨어요. Bà bảo trời mưa nên không đi leo núi nữa.

C – TỪ VỰNG

• Các từ biểu hiện âm thanh:
1. 개굴개굴---------------------------------- tiếng ếch kêu
2. 멍멍 ----------------------------------------tiếng chó sủa
3. 야옹 -----------------------------------------tiếng mèo kêu
4. 꿀꿀 ----------------------------------------tiếng lợn kêu
5. 쿨쿨---------------------------------------- âm thanh phát ra khi người ngủ
6. 엉엉 ----------------------------------------âm thanh phát ra khi khóc
7. 하하 -----------------------------------------âm thanh phát ra khi cười
8. 똑똑 -----------------------------------------tiếng gõ cửa
9. 빵빵 ----------------------------------------tiếng ô tô chạy

• Các từ mô phỏng hình dáng:
10. 꾸벅꾸벅 졸아요-------------------------------------- buồn ngủ gật gà gật gù
11. 땀을 뻘뻘 흘려요--------------------------------------- mồ hôi tuôn thành dòng
12. 아기가 아장아장 걸어요------------------------------ em bé bước đi chập chững
13. 눈물이 글썽글썽해요 --------------------------nước mắt ướt nhòe
14. 별이 반짝반짝 빛나요 --------------------------sao chiếu sáng lấp lánh
15. 가슴이 두근두근해요--------------------------- ngực đập thình thịch
16. 비가 주룩주룩 내려요------------------------------ mưa tuôn rào rào
17. 고개를 끄덕끄덕해요 -----------------------------đầu gật gật (đồng ý)

• Các từ khác trong bài:

18. 말썽꾸러기------------------------------------------ bé con, oắt con
19. 청개구리--------------------------------- ếch xanh
20. 시냇가 ------------------------------------bờ suối
21. 들------------------------------------------ cánh đồng
22. 묻다------------------------------------------ chôn
23. 무덤---------------------------------------- mộ
24. 떠내려가다-------------------------------- trôi theo dòng nước
25. 일기 예보------------------------------------- dự báo thời tiết
26. 주차하다------------------------------------- đỗ xe
27. 지하------------------------------------------ đường hầm
28. 차를 세우다--------------------------------- đỗ xe
29. 소풍(을) 가다------------------------------- dã ngoại, picnic
30. 한잔하다------------------------------------ uống
31. 치료를 받다--------------------------------- điều trị bệnh
32. 훔치다 ---------------------------------------ăn trộm, sờ mó
33. 현장 학습------------------------------------- tình hình học tập
34. 참가하다 --------------------------------------tham gia
35. 준비물------------------------------------------ những thứ cần chuẩn bị
36. 모이다 ---------------------------------------họp mặt
37. 운동회---------------------------------------- đại hội thể thao
38. 노래자랑------------------------------------- ca hát
39. 동화----------------------------------------- tranh thiếu nhi
40. 마을----------------------------------------- vùng quê
41. 숲 속 ----------------------------------------trong rừng sâu
42. 샘물 --------------------------------------------nước giếng
43. 까맣다--------------------------------------- (màu sắc) đen
44. 주름 ---------------------------------------------vết nhăn
45. 그러자------------------------------------------- rồi thì
46. 소문------------------------------------------------ tin đồn
47. 이옷----------------------------------------------- hàng xóm
48. 욕심쟁이------------------------------------------ tham lam
49. 교훈 -------------------------------------------------bài học
50. 날아가다-------------------------------------------- bay

BÀI 17 – 담배를 끊지 않으면 안 될 거예요

A – HỘI THOẠI
Là cuộc trò chuyện của Su-jan và mẹ Hyeon-u về việc hút thuốc lá của các ông chồng.
(Nội dung xem sách)...

B – NGỮ PHÁP

1. –곤 하다 (thường, hay, đã hay ~)
• Sử dụng khi biểu hiện một thói quen đều đặn trong quá khứ hoặc hiện tại.
VD. 가: 친구들을 만나면 뭘 해요? Khi gặp các bạn thì thường làm gì?
나: 커피숍에서 차를 마시곤 해요. Bọn mình thường uống trà ở quán cà phê.

• Sử dụng khi nhớ lại chuyện trong quá khứ.
VD. 가: 어릴 때 친구들과 무엇을 하면서 놀았어요? Hồi còn bé cậu chơi gì với các bạn?
나: 숨바꼭질을 하곤 했어요. Bọn mình hay chơi trốn tìm (ú tim).

2. –지 않으면 안 되다 (nếu không ~ thì không được)
• Sử dụng khi biểu hiện một việc gì đó nhất định phải làm.
VD. 가: 왜 이렇게 음식을 많이 했어요? Sao chị làm nhiều món thế?
나: 손님들이 많이 오시기 때문에 이렇게 준비하지 않으면 안 돼요. Vì nhiều khách đến chơi, nếu không chuẩn bị như thế này thì không ổn rồi.

• Sử dụng khi cảnh báo việc gì đó cần phải làm với người khác.
VD. 가: 매일 아침마다 등산을 해야 돼요? Sáng nào cũng phải leo núi à?
나: 건강해지려면 운동을 하지 않으면 안 돼요. Nếu muốn khỏe mạnh mà không thể dục thì không được rồi.

3. –는 대신에 (thay, thay vì ~)
• Sử dụng khi muốn nói hành động của mệnh đề thứ nhất nếu không làm được thì có thể thay bằng hành động của mệnh đề thứ hai.

VD1. 가: 주말에 영화를 볼까요? Cuối tuần đi xem phim chứ?
나: 영화를 지난번에 봤으니까 영화를 보는 대신에 뮤지컬을 봅시다. Lần trước đã đi xem rồi, thay vì xem phim mình đi xem ca nhạc nhé.

VD2. 가: 이번 휴가 때는 산에 가려고 해요. Mình định đi leo núi vào kì nghỉ này.
나: 산에 가는 대신에 바다에 가는 게 어때요? Cậu thấy thế nào nếu đi biển thay vì đi leo núi?

C – TỪ VỰNG

• Một số thói quen thường thấy:
1. 손톱을 물어뜯어요. ----------------------Cắn móng tay
2. 음식을 먹을 때 소리를 내요. ----------------Phát tiếng kêu khi ăn (nhai)
3. 다리를 자주 떨어요. --------------------------Rung chân
4. 공부할 때 연필을 입에 물고 있어요. -----------------------------Cắn bút khi học bài
5. 혀를 내밀어요.----------------------------------------------------------- Lè lưỡi
6. 음식을 골고루 먹지 않고 편식해요.--------------------------------- Kén ăn (không ăn các món đều nhau mà chỉ thích một loại)

• Các từ khác trong bài:
7. 점점-------------------------- dần dần
8. 늘다---------------------------- tăng lên
9. 껌을 씹다------------------------ nhai kẹo cao su
10. 곤것질(을) 하다------------------ ăn bimbim (snack)
11. 숨바꼭질하다 -----------------------chơi trốn tìm, ú tim
12. 입맛------------------------------------ khẩu vị
13. 외롭다 ---------------------------------cô đơn
14. 과속 ------------------------------------quá tốc độ
15. 편식하다 --------------------------------kén ăn
16. 골고루------------------------------------- đều nhau
17. 긍정적-------------------------------------- tính tích cực
18. 낮잠을 자다------------------------------ ngủ ngày
19. 위-------------------------------------------- dạ dày
20. 피부----------------------------------------------- da

_____________________________________________________________________________

BÀI 18 – 실수하지 말고 잘해야 할 텐데

A – HỘI THOẠI
Su-jan và Nichanan cùng đến xem các bé mẫu giáo biểu diễn trong Hội thi múa hát tại trường mẫu giáo (chắc giống Hội thi Bé khỏe bé ngoan ở VN). Su-jan kì vọng con gái Eun-su sẽ biểu diễn tốt.
(Xem nội dung trong sách)...

B – NGỮ PHÁP

1. –(으)ㄴ/는 편이다 (khá là, thường ~)
• Sử dụng tương tự -곤 하다 đã học ở bài trước ở góc độ biểu hiện thói quen nào đó.
VD. 가: 주말에 보통 어디에 가세요? Cuối tuần chị thường đi đâu ạ?
나: 쇼핑하러 시내에 자주 가는 편이에요. Mình hay đi mua sắm ở phố trung tâm.

• Sử dụng khi đánh giá về người hoặc sự vật (điểm này khác với –곤 하다)
VD. 가: 수잔 씨 남편은 성격이 어때요? Chồng Su-jan tính tình thế nào?
나: 제 남편은 좀 조용한 편이에요. Chồng mình khá là trầm tĩnh.

2. –(으)ㄹ지 모르겠다 (không biết rằng ~)
• Sử dụng khi nói về một việc gì đó không chắc chắn.
VD1. 가: 수잔 씨는 언제 와요? Khi nào Su-jan tới?
나: 글쎄요, 언제 올지 모르겠어요. Uhmm... Mình cũng không biết khi nào cô ấy tới.
VD2. 가: 요즘 이 치마가 유행인데 한번 입어 보세요. Gần đây mẫu váy này rất thịnh hành, chị mặc thử xem sao.
나: 저한테 사이즈가 맞을지 모르겠네요. Tôi cũng không biết size có vừa với mình không nữa.

3. –아/어야 할 텐데 (mong, hi vọng, lo rằng ~)
• Sử dụng khi lo lắng hay mong muốn về một việc gì đó.

VD1 . Tại nhà hàng của chồng Hong-me:
가: 손님이 생각보다 많이 왔네요. Khách đến đông hơn em nghĩ.
나: 응, 음식이 부족하지 않아야 할 텐데 걱정이야. Ừ, mong là không bị thiếu món, lo quá.

VD2. 가: 흐엉 씨가 오늘 감기가 심해서 못 온다고 해요. Hương hôm nay bị cảm nặng nên không đến được rồi.
나: 저도 들었어요. 빨리 나아야 할 텐데... Tôi cũng nghe nói thế. Mong là cô ấy nhanh khỏi.

C – TỪ VỰNG
1. 실수하다------------------------------- mắc lỗi
2. 부족하다 --------------------------------thiếu
3. 재롱 잔치--------------------------------- Hội thi dành cho các bé
4. 손서 -------------------------------------thứ tự
5. 부채춤 ---------------------------------múa quạt
6. 집중력--------------------------------- tính tập trung
7. “백선공주와 일곱 난쟁이-------------------------” Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn
8. 맡다-------------------------------------- đảm nhận
9. 또래-------------------------------------- tuổi
10. 부끄럽다 ------------------------------xấu hổ
11. 휴가철 --------------------------------mùa nghỉ
12. 한가하다------------------------------ rảnh rỗi
13. 비가 그치다 --------------------------tạnh mưa
14. 입원하다------------------------------- nhập viện
15. 신혼부부----------------------------------- vợ chồng mới cưới
16. 물걸레 ---------------------------------giẻ ướt
17. 흡입력---------------------------------- lực hút
18. 천사 -------------------------------------thiên thần
19. 강당 -------------------------------------giảng đường
20. 실내화 ------------------------giày/dép đi trong nhà
21. 무대------------------------------ sân khấu
22. 대기실------------------------------ sảnh lớn

___________________________________________________________________________

BÀI 19 – 현금처럼 사용하시거나 상품권으로 받을 수 있어요

A – HỘI THOẠI
Tại bách hóa, người bán hàng hỏi Hong-me sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ. Người bán hàng cũng giải thích cho Hong-me về lợi ích khi làm Point Card.
(Xem chi tiết trong sách)...

B – NGỮ PHÁP

1. –거나 (hoặc ~)
• Sử dụng khi nói về sự lựa chọn một trong hai hành động trở lên.

VD1. 가: 집에서 심심할 때 보통 뭐 하세요? Ở nhà buồn chị thường làm gì?
나: 책을 읽거나 아이들과 같이 놀아요. Đọc sách hoặc chơi với bọn trẻ.

VD2. 가: 여름휴가 때 어디로 여행 가면 좋을까요? Đi đâu vào kì nghỉ hè thì tốt nhỉ?
나: 부산에 가거나 제주도에 가 보세요. Đi Busan hoặc đảo Jeju thử xem ạ.

2. –기는 하지만 (nhưng ~)
• Sử dụng với ý nghĩa giống –지만 nhưng nhấn mạnh hơn.

VD1. 가: 김치찌개 맛이 어때요? Kim chi ăn thế nào?
나: 맛있기는 하지만 좀 매워요. Ngon nhưng mà hơi cay.

VD2. 가: 추운데 등산할 수 있을까요? Có thể đi leo núi khi trời lạnh thế này chứ?
나: 좀 춥기는 하지만 등산은 할 수 있어요. Hơi lạnh nhưng vẫn có thể đi leo núi được.

3. –(으)ㄹ 만하다 (đáng để, có giá trị... ~)
• Biểu hiện hành động hay trạng thái có ý nghĩa, có giá trị hoặc đạt tới một chừng độ nào đó.
VD. 가: 백화점 쇼핑은 너무 힘드네요. Mua sắm ở bách hóa mệt quá.
나: 그렇지요? 쉴 만한 곳도 없고요. Thế sao? Nó không phải là chỗ đáng để nghỉ ngơi rồi.

• Sử dụng khi giới thiệu cho người khác vấn đề gì đó.
VD. 가: 다음 달에 어머님을 모시고 여행을 가려고 하는데 어디가 좋을까요? Tháng sau định gặp mẹ rồi đi du lịch, đi đâu thì tốt nhỉ?
나: 설악산에 가 볼 만해요. 경치가 아주 아름답거든요. Núi Seo-rak đáng để đi ấy chứ. Phong cảnh rất là đẹp.

C – TỪ VỰNG
1. 현금 --------------------------------tiền mặt
2. 결제하다----------------------------- thanh toán
3. 일시불 --------------------------------trả ngay
4. 포이트 카드 ------------------------thẻ tích điểm
5. 구입하다 ------------------------------mua
6. 결제 금액------------------------------ tổng tiền thanh toán
7. 적립(을) 하다 ------------------------tích lũy
8. 상품권------------------------------------- thẻ mua hàng
9. 한약--------------------------------------- thuốc bắc
10. 식물원-------------------------------------- vườn bách thảo
11. 한정식-------------------------------------- bày bàn ăn theo truyền thống HQ
12. 불국사 -----------------------------------chùa Bul-kuk
13. 경복궁 --------------------------------Cung Gyeong-bok
14. 아쿠아리움----------------------------Aquarium/hồ cá
15. 뒷면------------------------------------ mặt sau
16. 서명(을) 하다------------------------ ký tên
17. 보상을 받다---------------------------- nhận bồi thường
18. 기억하다--------------------------------- nhớ
19. 도독을 맞다 -----------------------------bị ăn trộm
20. 신고하다-------------------------------- khai báo
21. 분실 ------------------------------------mất, thất lạc
22. 대금--------------------------------------- món tiền
23. 연체하다-------------------------------------- nợ chưa trả
24. 지급일 ---------------------------------------ngày chi trả
25. 연체료------------------------------------------- nợ

_____________________________________________________________________________

BÀI 20 – 승헌이는 커서 훌륭한 사람이 될 모양이네요.

A – HỘI THOẠI
Hong-me tổ chức tiệc thôi nôi cho con trai Sung-heon. Mẹ Hyeon-u đến dự cùng với món quà là chiếc nhẫn mà cô cùng Su-jan đã mua. Cô cũng hỏi thăm bé đã bốc được đồ vật gì.
(Xem nội dung trong sách)...

B – NGỮ PHÁP

1. –대/냬/래/재요
Đây là dạng viết tắt của –다고 하다/-냐고 하다/-라고 하다/-자고 하다 đã học ở bài 16. Các bạn xem lại nhé.

VD1. 가: 수잔 씨가 이따가 깉이 점심 먹으러 가재요. Su-jan rủ chốc nữa đi ăn trưa cùng.
나: 네, 들었어요. 그런데 흐엉 씨는 못 간대요. Ừ, mình nghe rồi, nhưng mà Hương bảo cô ấy không đi được đâu.

VD2. 가: 선생님께서 이번 주말에 뭐 하느냬요. Cô giáo hỏi mình cuối tuần làm gì.
나: 그래서 뭐라고 했어요? Vậy cậu nói sao?
가: 아직 계획이 없다고 하니까 영화 표 두 장을 주시면서 친구하고 같이 보래요. Mình bảo cuối tuần vẫn chưa có kế hoạch gì nên cô cho 2 vé xem phim và bảo hãy đi xem cùng bạn.

2. –는 모양이다 (có vẻ, hình như ~)
• Sử dụng khi suy đoán hoặc nói lên suy nghĩ của mình.

VD1. 가: 사람들이 왜 이렇게 늦게 오지요? Sao mọi người đến muốn thế nhỉ?
나: 길이 많이 막히는 모양이에요. Có vẻ như bị tắc đường.

VD2. 가: 흐엉 씨가 계속 전화를 안 받아요. Hương mãi vẫn không nghe máy.
나: 지금 바쁜 모양이에요. Hình như cô ấy bận.

3. –에 비해서 (so với ~)
• Sử dụng khi so sánh giữa hai người hoặc hai vật với nhau.
VD. 가: 올해 물가가 많이 올라지요? Năm nay giá cả tăng nhiều lên nhỉ.
나: 네, 작년에 비해서 많이 오른 것 같아요. Vâng, so với năm ngoái có vẻ đắt đỏ hơn nhiều.

• Sử dụng khi so sánh tính đặc biệt của người hay sự vật.
VD. 가: 수잔 씨 시아버지께서 참 젊어 보이시네요. Bố chồng Su-jan trông trẻ nhỉ.
나: 네, 연세에 비해서 젊어 보이세요. Vâng, so với tuổi thì trông trẻ đấy ạ.

C – TỪ VỰNG
1. 일(이) 생기다-------------------------------- có việc
2. 돌잡이 ----------------------------------------những vật bé chọn trong tiệc thôi nôi
3. 잡다 --------------------------------------------cầm, bốc
4. 놓다-------------------------------------------------- để
5. 홀룡하다---------------------------------------------- tài giỏi
6. 뷔페 ----------------------------------------tiệc buffet
7. 하루 종일---------------------------------------- cả ngày
8. 말썽을 피우다---------------------------------------- cãi lời
9. 젊다------------------------------------------------- trẻ
10. 종종------------------------------------- thỉnh thoảng
11. 자라다---------------------------------- lớn lên, trưởng thành
12. 마음대로---------------------------------- như ý
13. 골라잡다---------------------------------- lựa một cái
14. 다양하아---------------------------------- đa dạng
15. 세상 --------------------------------------thế gian
16. 한턱내다---------------------------------- đãi tiệc

Nguồn: Sưu tầm (không biết tác giả)

Link tải sách tiếng Hàn file PDF + file nghe: https://hanquoclythu.blogspot.com/2018/08/sach-tieng-han-tieng-han-danh-cho-co.html

Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Theo dõi trang facebook để cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP: Hàn Quốc Lý Thú


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: