April 25, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 17. Du lịch - Phần I

Bài viết liên quan

Hội thoại:


Bill :
시내관광을 하고 싶은데요.
Tôi muốn đi du lịch trong nội thành.
Hướng dẫn viên :서울 시티 투어 버스를 이용해 보세요.
Anh thử đi theo tuyến du lịch bằng xe buýt trong thành phố Seoul xem sao.
Bill :어디 어디를 가죠?
Thuyến này đi những đâu ạ?
Hướng dẫn viên :남산과 경복궁... 시내 주요 관광지를 모두 가요.
Núi Nam và Cung Gyeongbok(Cung Cảnh Phúc)… Xe buýt đi tất cả các địa danh chủ yếu trong thành phố.
Bill :요금은 얼마예요?
Giá tour là bao nhiêu ạ?
Hướng dẫn viên :주간은 8,000 원 야간은 15,000 원이에요.
Ban ngày là 8.000 won, còn ban đêm là 15.000 won.
Bill :버스는 어디서 출발해요?
Xe buýt khởi hành từ đâu ạ?
Hướng dẫn viên :호텔 앞에서 출발해요.
Trước cửa khách sạn.
Bill :몇 시부터 있어요?
Xe buýt đó có từ mấy giờ ạ?
Hướng dẫn viên :아침 8시부터 30분 간격으로 밤 10시까지 있어요.
Cứ 30 phút có một chuyến bắt đầu từ 8 giờ sáng đến 10 giờ tối.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 시내 nội thành
  • 시내관광 du lịch trong thành phố
  • 시티 투어 chuyến du lịch trong thành phố
  • 관광지 điểm du lịch
  • 남산 núi Nam
  • 경복궁 cung điện Gyeongbok (Cung Cảnh Phúc)
  • 주간(야간) ban ngày (ban đêm)
  • 출발하다 xuất phát
  • 부터 từ…
  • 몇 시부터 từ mấy giờ
  • 간격 khoảng thời gian
  • 10시까지đến 10 giờ
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 분 phút
  • 간격 khoảng cách
  • 삼십분 간격으로với khoảng cách giữa chuyến trước và chuyến sau là 30 phút/cứ 30 phút 1 chuyến
  • 밤 buổi tối
  • 열 10
  • 시 giờ
  • ~까지 đến
  • 있어요 có / ở
  • 몇 mấy / bao nhiêu
  • 시 giờ
  • ~부터 từ
  • 몇 시부터 từ mấy giờ
  • 있어요? có / ở
  • ~까지 đến
  • 몇 시까지 đến mấy giờ
  • 몇 시까지 있어요?  Xe buýt có đến mấy giờ?
  • 몇 시부터 몇 시까지 있어요? Xe buýt có từ mấy giờ đến mấy giờ?
  • 호텔 khách sạn
  • 앞 trước
  • ~에서  ở
  • 호텔 앞에서 ở trước khách sạn
  • 출발해요 khởi hành
  • 집 nhà
  • 회사 công ty
  • 집/회사 앞에서 출발해요. Xe buýt khởi hành ở trước nhà / công ty.
  • 버스 xe buýt
  • ~는 yếu tố thể hiện chủ ngữ hoặc chủ đề trong câu
  • 어디đâu
  • ~서 ở / từ
  • 어디서 ở đâu / từ đâu
  • 출발해요?xuất phát / khởi hành
  • 주간 ban ngày
  • 팔 8 / 천
  • 팔천 원 8.000 won
  • 주간은 팔천 원 ban ngày là 8.000 won
  • 야간 ban đêm
  • 만  10
  • 오천 5
  • 만 오천 원 15,000 won
  • ~이에요 là
  • 야간은 만 오천 원이에요. Ban đêm là 15.000 won.
  • 요금 phí / giá / tiền
  • ~은 yếu tố thể hiện chủ ngữ hoặc chủ đề trong câu
  • 얼마예요? bao nhiêu tiền?
  • 가격 giá
  • 가격은 얼마예요? Giá bao nhiêu tiền?
  • 시내 trong thành phố
  • 주요  chủ yếu / tiêu biểu
  • 관광지  địa điểm du lịch
  • ~를  yếu tố làm bổ ngữ
  • 모두  tất cả
  • 시내 주요 관광지를 모두 tất cả các địa điểm du lịch chủ yếu trong thành phố
  • 가요  đi
  • 산  núi
  • 남  phía nam
  • 남산 núi Nam / 1 núi nằm ở phía nam
  • 궁  cung điện
  • 경복궁 cung điện Gyeongbok (Cảnh Phúc)
  • ~과 và
  • 남산과 경복궁 Núi Nam và Cung điện Gyeongbok
  • 어디 đâu / địa điểm nào
  • 어디 어디 đâu đâu / những đâu / những địa điểm
  • 가죠  có đi không?
  • 누구 누구  ai ai / những ai
  • 누구 누구 가죠? Có những ai đi?
  • 서울 시티 투어 버스  xe buýt du lịch trong thành phố Seoul
  • 서울 [Seoul]thủ đô Hàn Quốc ‘Seoul(Xơ-un)’
  • 시티  đô thị
  • 투어  du lịch
  • 버스 xe buýt
  • 이용해 보세요  hãy dùng thử xem
  • 시내  trong thành phố / nội thành
  • 관광 du lịch / tham quan
  • 하고 싶은데요 muốn làm
  • 여행  du lịch
  • 구경 tham quan
  • 여행을 하고 싶은데요. Tôi muốn đi du lịch.
  • 구경을 하고 싶은데요. Tôi muốn đi tham quan.
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Học KIIP - Tiếng Hàn Lý Thú

    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: