April 25, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 15. Đi mua sắm - Phần 2 - Tại Phường Insadong

Bài viết liên quan

Hội thoại:


Bill :
여기가 골동품 가게지요?
Đây có phải là cửa hàng đồ cổ không ạ?
Người bán hàng :네, 무얼 찾으세요?
Vâng, đúng vậy. Anh muốn mua gì ạ?
Bill :한국 도자기를 하나 사고 싶어요.
Tôi muốn mua đồ gốm Hàn Quốc.
Người bán hàng :이 백자는 어때요?
Anh thấy đồ gốm trắng này thế nào?
Bill :청자는 없나요?
Có màu ngọc bích không ạ?
Người bán hàng :여기 많이 있어요. 어떤 종류를 찾으시는데요?
Chúng tôi có rất nhiều. Anh muốn tìm loại nào?
Bill :저기 있는 꽃병은 얼마예요?
Chiếc bình hoa kia giá bao nhiêu?
Người bán hàng :20만 원이에요.
Giá 200.000 won.
Bill :저 벽에 걸린 그림은 얼마나 오래 된 거예요?
Thế bức tranh treo trên tường đằng kia được bao nhiêu năm rồi ạ?
Người bán hàng :백 년도 넘은 거예요. 아주 유명한 한국화예요.
Bức tranh đó trên 100 năm rồi. Đó là một bức họa Hàn Quốc rất nổi tiếng.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 골동품 đồ cổ
  • 가게 cửa hàng
  • 도자기 đồ gốm sứ
  • 백자 gốm trắng
  • 청자 gốm màu ngọc bích
  • 종류 chủng loại (kiểu)
  • 찾다 tìm
  • 꽃병 bình hoa
  • 얼마예요? Giá bao nhiêu?
  • 벽 tường
  • 걸리다 được treo lên
  • 그림 bức tranh
  • 오래되다 lâu, cũ
  • 백년 một trăm năm
  • 백년도 넘다 hơn một trăm năm
  • 유명한(유명하다) nổi tiếng
  • 한국화 Hàn Quốc họa / dòng tranh truyền thống Hàn Quốc
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 어때요?  thế náo?
  • 쌀국수 / 퍼  phở
  • 쌀국수 (퍼) 어때요?  Ăn phở nhé?
  • 좋아요 Cũng được.
  • 한복 trang phục truyền thống của Hàn Quốc
  • 인삼 nhân sâm
  • 사고 싶어요  muốn mua
  • 한복 사고 싶어요. Tôi muốn mua Hanbok.
  • 한국 인삼을 사고 싶어요. Tôi muốn mua nhân sâm Hàn Quốc.
  • 아주  rất / lắm
  • 유명한  nổi tiếng
  • 한국화  Hàn Quốc họa / dòng tranh truyền thống Hàn Quốc
  • ~예요  là
  • 한국화예요  Là tranh Hàn Quốc họa / Là dòng tranh truyền thống Hàn Quốc
  • 백  100
  • 년 năm
  • 백 년 100 năm
  • 넘은 거예요 đã qua rồi
  • 십 년 10 năm
  • 십 년도 넘은 거예요. Đã qua hơn 10 năm rồi/Áo này mua hơn 10 năm rồi.
  • 저 벽에  trên tường đằng kia
  • 걸린 đang treo
  • 그림  bức tranh
  • 얼마나 오래  bao lâu
  • 얼마나 오래 된 거예요? được bao nhiêu năm rồi?
  • 저기 đằng kia
  • 있는 có / ở
  • 저기 있는  ở đằng kia
  • 꽃  hoa
  • 병  bình
  • 꽃병  bình hoa
  • 얼마예요? giá bao nhiêu?
  • 어떤 nào
  • 종류 loại
  • 찾으시는데요? có tìm không ạ?
  • 찾으세요? có tìm không ạ?
  • 어떤 종류를 찾으세요? Anh tìm loại nào ạ?
  • 청자 đồ gốm màu ngọc bích
  • 백자 đồ gốm trắng
  • 없나요?  không có ạ?
  • 이 này
  • 백자  đồ gốm trắng
  • 어때요? thế nào?
  • 하롱베이  Vịnh Hạ Long (Ha Long Bay)
  • 하롱베이 어때요?  Vịnh Hạ Long thế nào?
  • 한국  Hàn Quốc
  • 도자기  đồ gốm sứ
  • 하나  một / một cái
  • 사고 싶어요  muốn mua
  • 베트남 도자기를 하나 사고 싶어요. Tôi muốn mua đồ gốm Việt Nam.
  • 네  vâng (câu trả lời khẳng định)
  • 무얼  gì / cái gì
  • 찾으세요? có tìm không?
  • 누구 ai / người nào
  • 누구 찾으세요?  Anh đang tìm ai?
  • 어디  chỗ nào / đâu
  • 어디 찾으세요?  Anh đang tìm đâu?
  • 인사동 [Insadong] phường Insa
  • 여기  đây
  • 골동품  đồ cổ
  • 가게  cửa hàng
  • ~지요? là (được dùng khi hỏi)
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia

    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: