April 25, 2018

[Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 12. Đi tàu điện ngầm – Phần 1

Bài viết liên quan

Hội thoại:


Bill :실례합니다. 상암 월드컵 경기장은 어떻게 가면 되죠?
Xin lỗi. Làm ơn cho tôi hỏi đến sân vận động World Cup Sang-am đi như thế nào?
Người đi đường :지하철이 제일 빠르고 편리해요.
Đi tàu điện ngầm là nhanh và tiện nhất.
Bill :몇 호선을 타야 합니까?
Tôi phải đi đường số mấy ạ?
Người đi đường :6호선 황토색 라인을 타세요. 성산 역에서 내리시면 돼요.
Anh đi đường số 6 màu nâu và xuống ở ga Seong-san.
Bill :여기서 얼마나 가야 되죠?
Đi từ đây đến đó mất bao lâu ạ?
Người đi đường :10정거장만 더 가면 돼요.
Anh chỉ cần đi mười ga là đến
Bill :경기장이 지하철역에서 가깝나요?
Sân vận động có gần ga tàu điện ngầm không ạ?
Người đi đường :아주 가까워요. 바로 지하철 출구 앞에 있어요.
Rất gần. Sân vận động ở ngay trước lối xuống tàu điện ngầm.


Từ vựng và cách diễn đạt
  • 상암 월드컵 경기장 Sân vận động World Cup Sang-am (Sân vận động World Cup Seoul)
  • 지하철 tàu điện ngầm
  • 제일 nhất
  • 빠르다(느리다)  nhanh (chậm)
  • 6호선 đường tàu số 6
  • 황토색 màu nâu
  • 라인 đường
  • 타다 lên (tàu, xe)
  • 성산역 Ga Seong-san
  • 내리다(타다) xuống (lên)
  • 정거장 điểm dừng, ga
  • 더 thêm
  • 아주 rất
  • 가깝다(멀다) gần (xa)
  • 바로 ngay, chính
  • 출구 lối ra
Phương tiện giao thông
  • 버스 xe buýt
  • 택시 tắcxi
  • 승용차 ô tô
  • 기차 tàu
  • 지하철 tàu điện ngầm
  • 자전거 xe đạp
  • 오토바이 xe máy
  • 비행기 máy bay
  • 헬리콥터 máy bay trực thăng
  • 배 tàu thủy
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:

  • 가까워요.  gần
  • 아주 가까워요.  Rất gần.
  • 멀어요.  xa
  • 아주 멀어요.  Rất xa.
  • 지하철  tàu điện ngầm
  • 육호선  đường tàu số 6
  • 바로 ngay / luôn / chính
  • 지하철  tàu điện ngầm
  • 출구  cửa ra / lối xuống
  • 지하철 출구  lối xuống tàu điện ngầm
  • 앞에 있어요  ở phía trước
  • 아주  rất / lắm / quá
  • 가까워요  gần
  • 멀어요  xa
  • 아주 멀어요. Rất xa.
  • 경기장  sân vận động
  • 지하철 tàu điện ngầm
  • 역  ga
  • ~에서  từ / ở
  • 지하철 역에서  cách ga tàu điện ngầm / từ ga tàu điện ngầm
  • 가깝나요? có gần không ạ?
  • 열  10
  • 열 정거장  10 ga
  • ~만 chỉ ~ thôi
  • 열 정거장만  chỉ 10 ga thôi
  • 더  thêm / nữa
  • 가면 돼요 cần đi / đi
  • 더 가면 돼요  cần đi nữa / đi nữa là được
  • 여기 đây
  • ~서  từ / ở
  • 여기서  từ đây
  • 얼마나  bao nhiêu / bao lâu
  • 가야 되죠? phải đi ạ?
  • 역  ga
  • 성산 역  ga Seong-san
  • ~에서 ở
  • 성산 역에서  ở ga Seong-san
  • 내리시면 돼요  xuống
  • 라오까이 역에서 ở ga Lào Cai
  • 라오까이 역에서 내리시면 돼요. Anh xuống ở ga Lào Cai.
  • 육 6
  • 호 số
  • 선 đường
  • 6호선 đường tàu số 6
  • 황토색 màu nâu
  • 라인 đường
  • 황토색 라인 đường màu nâu
  • 6호선 황토색 라인 đường số 6 màu nâu
  • 타세요 Xin anh đi/Xin anh lên (xe,tàu,...)
  • 몇 mấy
  • 호 số
  • 선 đường
  • ~을 yếu tố đứng sau danh từ để làm bổ ngữ
  • 몇 호선을 đường số mấy
  • 타야 합니까? phải đi ạ?
  • 지하철 tàu điện ngầm
  • 제일 số một / hơn cả / nhất
  • 빠르고 편리해요. nhanh và tiện
  • 빠르고 nhanh+và
  • 편리해요 tiện
  • 세옴이 제일 빠르고 편리해요. Đi xe ôm nhanh và tiện nhất.
  • 경기장  sân vận động
  • 상암 월드컵 경기장 Sân vận động World Cup Sang-am
  • 어떻게 thế nào?
  • 가면 되죠?  đi
  • 어떻게 가면 되죠? Đi như thế nào ạ?
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây
    Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau:
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
    - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây

    - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
    - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia


    Nguồn: world.kbs.co.kr


    Chia sẻ bài viết

    Tác giả:

    안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

    0 Comment: