두 나라의 여름 음식(베트남) - Thức ăn mùa hè của hai nước (Việt Nam)
베트남에서는 다양한 음료를 즐길 수 있다. 콜라를 포함한 탄산음료 뿐만 아니라 열대 과일이 풍부한 나라답게 다양한 과일주스를 즐길 수 있다. 구아과리체 같은 과일 주스를 캔으로도 판매한다.
음식 또는 커피에 딸려 나오는 짜다 Tra Da는 전통차인 느윽째 Nuoc Che 에 얼음을 넣은 것으로 보리차 맛이 나는 것이 특징이다. 사탕수수 즙인 느윽 미아 Nuoc Mia는 거리에서 자주 볼 수 있으며, 젤리와 콩을 코코넛에 담은 디저트용 음료들도 있다.
Bạn có thể thưởng thức nhiều loại nước uống đa dạng ở Việt Nam. Không chỉ các loại nước uống có ga như coca, bạn còn có thể thưởng thức đa dạng các loại thức uống trái cây đúng kiểu một đất nước phong phú các loại trái cây nhiệt đới. Các loại nước hoa quả như nước vải còn được đóng lon bán.
Bên cạnh cà phê, trà đá là loại nước uống có hương vị đặc trưng giống với trà lúa mạch, được pha bằng cách bỏ đá lạnh vào nước chè truyền thống. Bạn có thể thấy nước mía được bán nhiều ở bên đường và loại đồ uống dùng tráng miệng có đậu và thạch đựng trong trái dừa.
Một vài trong rất nhiều loại hoa quả phổ biến có bán online trên coupang
망고스틴 Mangosteen( 망꿋 Mang Cut) 은 겉보기에는 맛있게 보이지 않지만 열대과일의 여왕으로 불릴 만큼 맛이 좋다. 밤색의 두꺼운 껍질을 까면 하얀색의 과일이 나오며 달콤한 맛이 난다. 도깨비 방망이의 생김새를 한 두리안 Durian(써우 리엥 Sau Rieng)은 과일의 왕이라고 불리는 과일로 껍질을 까면 노란색의 알맹이가 나온다. 냄새가 지독해 선뜻 먹기 꺼려지는 과일이지만 한번 맛을 들이면 중독된 것처럼 그 맛에 매료된다.
Măng cụt thoạt nhìn có vẻ không ngon nhưng thực chất nó là loại quả có vị rất ngon, được coi là nữ hoàng của hoa quả miền nhiệt đới. Khi bóc lớp vỏ dày màu hạt dẻ bạn sẽ thấy lớp thịt quả màu trắng có vị ngọt ngào. Sầu riêng thì có vẻ bề ngoài như cây gậy yêu tinh, nếu bóc lớp vỏ bạn sẽ thấy phần nhân màu vàng bên trong, được coi là vua của các loài quả. Vị của sầu riêng cực mạnh hơi khó ăn nhưng nếu bạn thử ăn một lần sẽ bị mê hoặc cái vị đó như thể bị nghiện.
밤과 같은 크기에 빨간색의 멍게처럼 생긴 과일인 람부탄 Rambutan (쫌쫌 Chom Chom)도 생긴 것과는 달리 먹을 만한 과일이다. 베트남에서의 과일 이름은 코코넛을 Trai Dua 짜이 즈어, 망고는 Trai 태먀 짜이 쏘아이, 바나나는 Trai Chuoi 꾸어이, 파파야는 Du Du 두두, 오렌지는 Cam 깜, 파인애플은 즈어 Dua로 영어와는 다른 이름으로불린다.
Chôm chôm có vẻ bề ngoài giống con cầu gai màu đỏ với kích cỡ bằng quả hạt dẻ, là loại quả rất đáng để thưởng thức, khác với vẻ bề ngoài xấu xí của nó. Các loại quả của Việt Nam được gọi tên khác bằng tiếng Anh như, coconut là quả dừa, mango là quả xoài, banana là quả chuối, papaya là quả đu đủ, orange là quả cam, pine apple là quả dứa v.v.
Từ vựng:
과일 - Hoa quả
망고스틴 Mangosteen( 망꿋 Mang Cut) 은 겉보기에는 맛있게 보이지 않지만 열대과일의 여왕으로 불릴 만큼 맛이 좋다. 밤색의 두꺼운 껍질을 까면 하얀색의 과일이 나오며 달콤한 맛이 난다. 도깨비 방망이의 생김새를 한 두리안 Durian(써우 리엥 Sau Rieng)은 과일의 왕이라고 불리는 과일로 껍질을 까면 노란색의 알맹이가 나온다. 냄새가 지독해 선뜻 먹기 꺼려지는 과일이지만 한번 맛을 들이면 중독된 것처럼 그 맛에 매료된다.
Măng cụt thoạt nhìn có vẻ không ngon nhưng thực chất nó là loại quả có vị rất ngon, được coi là nữ hoàng của hoa quả miền nhiệt đới. Khi bóc lớp vỏ dày màu hạt dẻ bạn sẽ thấy lớp thịt quả màu trắng có vị ngọt ngào. Sầu riêng thì có vẻ bề ngoài như cây gậy yêu tinh, nếu bóc lớp vỏ bạn sẽ thấy phần nhân màu vàng bên trong, được coi là vua của các loài quả. Vị của sầu riêng cực mạnh hơi khó ăn nhưng nếu bạn thử ăn một lần sẽ bị mê hoặc cái vị đó như thể bị nghiện.
밤과 같은 크기에 빨간색의 멍게처럼 생긴 과일인 람부탄 Rambutan (쫌쫌 Chom Chom)도 생긴 것과는 달리 먹을 만한 과일이다. 베트남에서의 과일 이름은 코코넛을 Trai Dua 짜이 즈어, 망고는 Trai 태먀 짜이 쏘아이, 바나나는 Trai Chuoi 꾸어이, 파파야는 Du Du 두두, 오렌지는 Cam 깜, 파인애플은 즈어 Dua로 영어와는 다른 이름으로불린다.
Chôm chôm có vẻ bề ngoài giống con cầu gai màu đỏ với kích cỡ bằng quả hạt dẻ, là loại quả rất đáng để thưởng thức, khác với vẻ bề ngoài xấu xí của nó. Các loại quả của Việt Nam được gọi tên khác bằng tiếng Anh như, coconut là quả dừa, mango là quả xoài, banana là quả chuối, papaya là quả đu đủ, orange là quả cam, pine apple là quả dứa v.v.
Từ vựng:
- 포함하다: Bao gồm
- 탄산음료: Nước uống có ga
- -ㄹ/-을 뿐만 아니라: Không những ... mà còn. Xem chi tiết ngữ pháp này tại: https://goo.gl/Xit2jy
- 열대 : Nhiệt đới
- 풍부하다: Phong phú
- -답게: Ra dáng, đúng kiểu...
- 구아과리체: Quả lệ chi, quả vải
- 판매하다: Bán hàng
- 얼음: Đá lạnh
- 사탕수수: Mía
- 즙: Nước ép, nước cốt
- 젤리: Rau câu, thạch
- 콩: Đỗ, đậu
- ...으며: Và, còn, vừa.. vừa...
- 코코넛: Dừa (coconut)
- 디저트: Món tráng miệng
- 겉보기: Trông bề ngoài, dáng vẻ nhìn bên ngoài
- 밤색: Màu hạt dẻ
- 불리다: Được gọi, bị gọi
- 만큼: Bằng, giống, giống như là...
- 두껍다: Dày
- 껍질: Vỏ, da, bì
- 까다: Bóc, lột
- 하얀색: Màu trắng
- 달콤하다: Ngọt ngào, ngọt, dịu ngọt
- 도깨비: Ma quỷ, yêu tinh, yêu quái
- 방망이: Dùi cui
- 생김새: Diện mạo, tướng mạo, vẻ bề ngoài
- 알맹이: Lõi, nhân bên trong
- 지독하다: Cực mạnh, độc ác, kinh khủng, thủm....
- 선뜻: Một cách vui vẻ thoải mái
- 꺼려지다: E ngại
- 중독되다: Bị nghiện, bị trúng độc
- 매료되다: Bị quyến rũ, bị mê hoặc
- 멍게: Con cầu gai
- 처럼: Giống như
- -과 달리: Khác với...
- ...-ㄹ만하다 : Đáng, trị giá => Xem ngữ pháp này tại https://goo.gl/F8x6ZA
Nếu có vấn đề nào khó hiểu, hãy tham gia group học tiếng Hàn sau để cùng thảo luận:
- Facebook: Hàn Quốc Lý Thú
- Đọc thêm các bài luyện đọc dịch tiếng Hàn trình độ sơ cấp: click tại đây
- Đọc thêm các bài luyện đọc dịch tiếng Hàn trình độ trung cấp: click tại đây
- Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại chủ đề trong cuộc sống: click tại đây
- Đọc thêm các bài luyện đọc dịch tiếng Hàn trình độ trung cấp: click tại đây
- Học tiếng Hàn qua đoạn hội thoại chủ đề trong cuộc sống: click tại đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây
0 Comment: