Bài 20: 종합 연습 Luyện tập tổng hợp
<Trang 184> 문법
Đáp án
2) 아직
지나다: Qua, trôi qua
3) 다시
4) 더
5) 자주
6) 보통
1.
1) 누가
아직: Chưa, vẫn chưa
2) 무슨
2) 무슨
전자: Điện tử
3) 뭐
3) 뭐
소포: Bưu phẩm, bưu kiện
4) 언제
4) 언제
모레: Ngày mốt
5) 어떻게
6) 왜
7) 어디
8) 누구
5) 어떻게
6) 왜
7) 어디
8) 누구
2.
1) 특히2) 아직
지나다: Qua, trôi qua
3) 다시
4) 더
5) 자주
6) 보통
Đáp án: 힘들었습니다, 가르쳐, 배웠습니다, 입학합니다, 공부합니다
Từ vựng:
시어머니: Mẹ chồng
내년 : Năm sau
초등학교 : Trường tiểu học, trường cấp 1
내년 : Năm sau
초등학교 : Trường tiểu học, trường cấp 1
- 눈이 크다: Mắt to
- 머리가 길다: Tóc dài
- 날씬하다: Mảnh mai, thon thả
- 예쁘다: Đẹp
- 잘 생기다: Ưa nhìn, đẹp trai
- 안경을 끼다: Đeo kính
- 체격이 좋다: Dáng đẹp
- 키가 크다: To cao
- 키가 보통이다: Chiều cao bình thường
- 멋있다: Đẹp, tuyệt
- 귀엽다: Dễ thương
- 뚱뚱하다: Béo, mập
- 조용하다: Trầm lặng
- 똑똑하다: Thông minh
- 요리를 잘 하다: Nấu ăn giỏi
- 재미있다: Thú vị
- 부지런하다: Cần cù, chăm chỉ, siêng năng
- 운동을 잘 하다: Chơi thể thao giỏi
- 운동을 잘 하다: Múa đẹp
- 성격이 좋다: Tính cách tốt
- 목소리가 좋다: Giọng nói hay
- 노래를 잘 부르다 : Hát hay
- 친절하다: Tử tế, ân cần
- 착하다: Ngoan hiền, hiền lành
- 오전 10시쯤 비행기가 도착했습니다. Khoảng 10h sáng máy bay đã đến
- 먼저 부모님하고 같이: Trước tiên, ăn sáng cùng bố mẹ
- 그리고 경복궁에 갔습니다: Và đã đi 경복궁
- 그리고 인사동에 가서: Và đi 인사동 ...
<Trang 190> 어휘 및 표현
- 경복궁: Cung 경복계속: Liên tục, tiếp tục
- 계속: Tâm Trạng
- 깨끗하다: Sạch sẽ
- 늦다: Trễ, muộn다시: Lại
- 더: Thêm nữa, hơn nữa
- 도착하다: Đến nơi
- 돕다: Giúp đỡ
- 뚱뚱하다: Béo mập
- 모레: Ngày mốt
- 목소리: Giọng nói
- 문화: Văn hóa
- 아직: Chưa, vẫn chưa
- 요즘: Dạo này, dạo gần đây
- 인사동: Insadong
- 입학하다: Nhập học
- 자주: Hay, thường
- 전자: Điện tử
- 조용하다: Trầm tĩnh, yên tĩnh
- 초등학교: Trường tiểu học
- 특히: 1 cách đặc biệt, đặc biệt là, nhất là
- 체격이 좋다: Dáng đẹp
- Tham gia nhóm thảo luân tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
0 Comment: