March 6, 2018

[KIIP Lớp 3 - Trung cấp 1] Bài 16: 회식과 모임 Liên hoan và hội họp

Bài viết liên quan

Bài 16: 회식과 모임 Liên hoan và hội họp
문제 1. 위의 그림은 어떤 모임입니까? 사람들이 무슨 이야기를 하는 것 같습니까?
Bức hình trên là buổi hội họp gì vậy? Bạn nghĩ những người này trò chuyện gì với nhau?
문제 2. 한국 직장인들이 회식할 때 가장 많이 먹는 음식은 무엇입니까?
Những người nhân viên Hàn Quốc khi tổ chức liên hoan thì thường ăn món ăn gì nhiều nhất?
문제 3. 여러분은 주로 어떤 모임에 갑니까? 얼마나 자주 모입니까?
Các bạn chủ yếu đến buổi hội họp nào? Thường bao lâu thì tụ họp?

<Trang 162> 1. 모임 종류: Các loại hình hội họp


모임
Hội họp
예시
Ví dụ minh họa
모임
Hội họp
예시
Ví dụ minh họa
송년회
Tiệc tất niên, liên hoan cuối năm
연말에 송년회를 하다
Làm tiệc tất niên vào cuối năm
시무식
Tiệc đầu năm, buổi họp mặt đầu năm
연초에 시무식을 하다
Họp mặt gặp gỡ đầu năm
송별회
Tiệc chia tay
떠나는 친구를 위한 송별회를 열다.
Mở tiệc chia tay dành cho ngời bạn rời đi
야유회
Buổi dã ngoại
교외로 야유회를 가다.
Đi dã ngoại về vùng ngoại ô
동창회
Hội đồng môn, hội bạn học cùng trường
대학 동창회에 나가다.
Đến hội đồng môn trường đại học
동호회
Hội những người cùng sở thích
등산 동호회에 들다.
Vào hội những người cùng yêu thích leo núi
OO연합회
Liên hiệp, liên đoàn, hội liên hợp OO
연합회에 가입하다
Gia nhập liên hiệp/ hiệp hội
학부모회
Hội phụ huynh
학교 학부모회에 참석하다
Tham dự hội phụ huynh trường
반상회
Họp tổ dân phố, họp khu phố
매달 반상회에 참여하다.
Tham dự buổi họp tổ dân phố hàng tháng
부녀회
Hội phụ nữ
아파트 부녀회 회원이 되다
Trở thành hội viên hội phụ nữ chung cư

가족 모임
Họp mặt gia đình, cuộc họp gia đình
가족 모임을 가지다.
Có buổi họp mặt gia đình
부부 동반 모임
Buổi hội họp các cặp vợ chồng 
부부 동반으로 모임에 참석하다.
Tham gia buổi tụ họp của các cặp vợ chồng

2. 모임 식순 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến các chương trình hội họp

- 정기 총회: Đại hội định kì, hộp họp định kì
- 송년회 식순: Chương trình lễ tất niên, trình tự nghi thức buổi liên hoan cuối năm
- 개회사: Diễn văn khai mạc
- 귀빈 소개 및 축사:Giới thiệu khách mời danh dự và lời chúc mừng
- 회장 인사말: Lời chào của chủ tịch/ hội trưởng
- 축가: Bài hát chúc mừng
- 건배사 및 식사: Sự nâng ly chúc mừng và ăn uống
- 안내 사항 공지: Thông báo/ công bố các thông tin/ sự kiện/ vấn đề
- 폐회사: Diễn văn bế mạc

<Trang 163>
3. 모임 관련 인사말 Lời chào liên quan đến hội họp

학부모 모임을 갖고자 하오니 학부모님들의 많은 관심과 참여 부탁드립니다.
Chúng tôi dự định tổ chức cuộc họp phụ huynh nên rất mong sự quan tâm và tham gia của các quý phụ huynh.
- 고자 하다 = 려고 하다 => Diễn tả ý đồ, dự định. 고자 하다 mang tính nghi thức hơn, thường dùng trong văn viết. Xem lại kỹ hơn cấu trúc này tại https://hanquoclythu.blogspot.com/2018/08/ong-tu-e-nham-muc-ich.html.
- (으)오니 mang ý nghĩa tương tự với (으)니까, là biểu hiện mang tính nghi thức, thường dùng trong các thông báo chung hoặc các hướng dẫn.

희망찬 새해를 맞이 하기 위한 신년회귀하를 초대합니다.
Mời quý vị đến với buổi tiệc tân niên để chào đón một năm mới tràn đầy hi vọng.
- 희망차다: đầy kì vọng, đầy hi vọng
- 맞이하다: đón tiếp
- 신년회 tiệc tân niên. tiệc mừng năm mới
- 귀하: quý vị

바쁘시더라도 부디 참석하셔서 자리를 빛내 주시기 바랍니다.
Dù cho bận rộn cũng mong các quý khách mời nhất định hãy đến tham dự cùng chúng tôi.
- 부디: chắc chắn, nhất định
-자리를 빛내 주시다: Giúp làm tỏa sáng nơi này. Đây là những câu mang tính văn vẻ, biểu hiện mang tính nghi thức thường dùng trong các thông báo, mời mọc. Vì vậy các bạn cứ hiểu thoáng nghĩa là: đến tham dự )

한 해를 돌아보며 감사의 마음을 전하는 자리마련하였습니다.
Chúng tôi đã chuẩn bị buổi tiệc bày tỏ lòng biết ơn và cùng nhìn lại một năm vừa qua
- 돌아보다: nhìn lại
- 전하다: chuyển, trao
- 자리: chỗ, cuộc gặp gỡ, buổi gặp gỡ...
- 마련하다: chuẩn bị

한 해를 보내며 소중한 분들과 함께 하고자 송년회마련하였습니다.
Chúng tôi đã chuẩn bị bữa tiệc tất niên để cùng với các quý vị đáng quý tiễn đưa một năm đã qua.
- 보내다: trải qua, gởi, tiễn đưa...
- 송년회: tiệc tất niên
- 마련하다: chuẩn bị

어머님의 팔순을 축하하는 자리를 마련했습니다.
Chúng tôi đã tổ chức buổi tiệc mừng thọ mẹ 80 tuổi. 
- 팔순: bát tuần, 80 tuổi
- 자리: chỗ, cuộc gặp gỡ, buổi gặp gỡ...
- 마련하다: chuẩn bị

바쁘시더라도 오셔서 자리를 빛내 주시고 즐거운 추억을 만들어 가시기 바랍니다.
Dù bận rộn cũng mong các vị khách mời hãy đến tham dự và cùng tạo nên những kỷ niệm đẹp.

동창회 모임을 갖고자 하오니 꼭 참석해 주시기 바랍니다.
Chúng tôi dự định tổ chức buổi họp mặt hội đồng môn, mong các bạn nhất định hãy tham gia. 
- 동창회: hội đồng môn

아파트 부녀회 월례 회의를 아래와 같이 개최합니다.
Chúng tôi tổ chức buổi họp với hội phụ nữ chung cư hàng tháng như sau.
-부녀회: hội phụ nữ

12월 반상회개최하오니 주민 여러분의 많은 참석 부탁드립니다.
Chúng tôi có tổ chức họp tổ dân phố vào tháng 12, vì vậy rất mong sự tham gia tích cực của các cư dân.
- 개최하다: tổ chức
- 반상회: buổi họp tổ dân phố, họp khu phố

- 송년회: Liên hoan cuối năm, tiệc tất niên
- 시무식: Liên hoan đầu năm, tiệc tân niên
- 학부모회: Hội phụ huynh học sinh
- 동창회: Hội đồng môn, hội bạn học cùng trường
- 동호회: Hội những người cùng sở thích


<Trang 164> 문법
Các bạn nhấn vào tên tiêu đề ngữ pháp bên dưới (chữ màu xanh) để xem giải thích chi tiết hơn về ngữ pháp và các ví dụ
[동사/황용사] + (으)ㄹ 테니까
Có 2 cách dùng chính cho cấu trúc ngữ pháp này:
1. Khi bạn đang đề nghị để bản thân làm một việc gì đó và đổi lại/đáp lại bạn yêu cầu người nghe làm một thứ gì khác (người nói thể hiện ý chí, thiện ý của mình đồng thời cũng gợi ý cho người nghe làm theo ý mình một việc gì đó)Những gì bạn yêu cầu người kia thường không phải là ân huệ hay đặc ân bạn muốn, mà nó cũng có thể là thứ mà bạn muốn họ làm để tốt cho riêng họ. Vì thế, -(으)ㄹ 테니(까) thường được dịch là “Tôi sẽ làm cái này, vì thế (đáp lại/đổi lại), tôi muốn bạn làm cái kia".
이건 제가 할 테니까, 걱정하지 말고 쉬세요.
= Tôi sẽ làm việc này, vì vậy đừng lo lắng và nghỉ ngơi chút đi.

2. Khi bạn đang giả định và hầu như chắc chắn về một cái gì đó, bạn có thể sử dụng cấu trúc này để có nghĩa là "Tôi cho rằng/nghĩ/tin rằng điều này sẽ xảy ra/đang xảy ra, vậy hãy làm việc này/vui lòng làm điều đó". (sự phán đoán chắc chắn của người nói & nhằm lưu ý người nghe nội dung đi theo sau và chủ ngữ không phải là người nói.)
 Ngay cả khi bạn đang nói chuyện về một trạng thái hiện tại hoặc hành động, thì vì bạn đang giả định nên sẽ phải kiểm tra để xem bạn có đúng không, do đó nó luôn ở thì tương lai.
밖에 추울 테니까 나가지 마세요.
= Vì bên ngoài trời sẽ lạnh lắm nên đừng ra ngoài.

A: 회사 송년회에서 할 인사말 때문에 걱정이 돼서 잠이 안와요.
Vì lời chào sẽ phát biểu trong buổi tiệc tất niên công ty mà mình lo lắng không ngủ được.
B: 잘할 테니까 너무 너무 걱정하지 마세요.
Cậu sẽ làm tốt thôi nên đừng lo lắng quá mà.

A: 저는 이번 모임에 무엇을 준비하면 될까요?
Tôi nên chuẩn bị gì cho cuộc họp lần này nhỉ?
B: 제가 다 
준비해 놓을 테니까 그냥 참석만 하면 돼요. 
Tôi đã chuẩn bị hết rồi vì vậy cứ thế tham gia là được thôi.
- 준비해 놓다: Chuẩn bị sẵn
- 참석: Tham dự

- 팝콘: Bắp rang bơ
- 평일: Ngày thường

<Trang 165>
Các bạn nhấn vào tên tiêu đề ngữ pháp bên dưới (chữ màu xanh) để xem giải thích chi tiết hơn về ngữ pháp và các ví dụ
[동사/황용사] + 았/었던

A: 이번 가족 모임은 어디로 정했어요?
Anh đã quyết định buổi họp gia đình lần này ở đâu chưa?
B: 지난주에 갔던 한식당으로 예약했어요.
Anh đã đặt bàn ở nhà hàng Hàn Quốc chỗ đã đến hồi tuần trước

A: 한국에 와서 여행한 곳 중에서 어디가 제일 좋았어요?
Trong số các nơi ở Hàn Quốc bạn đã đến du lịch thì bạn đã thích nhất ở đâu?
B: 제일 좋았던 곳은 제주도예요.
Nơi mà mình đã thích nhất là đảo Jeju

- 어릴 때: Hồi nhỏ, hồi bé
- 친하다: Thân, thân thiết, kết thân
- 어울리다: Hợp, hòa hợp, phù hợp
- 반지: Nhẫn

<Trang 166> 말하기

- 엘레나 : 에바 씨, 에릭 씨 송별회 준비를 도와줄 수 있어요?
에바 ơi, cậu có thể giúp tớ chuẩn bị tiệc chia tay 에릭 không?
- 에 바: 그럼요. 그런데 송별회 때 무엇을 할 거예요?
Tất nhiên rồi. Nhưng mà tiệc chia tay thì sẽ làm những gì nhỉ?
- 엘레나 : 먼저 같이 식사를 한 후에 선물 전달식을 할 거예요. 그리고 함께 찍었던 사진을 볼 거예요.
Trước tiên là ăn uống cùng nhau rồi sau đó sẽ là nghi thức trao quà. Và cùng nhau xem những bức hình đã từng chụp cùng nhau.
- 에 바: 그럼 제가 사진을 정리할 테니까 엘레나 씨가 선물을 사세요.
Vậy thì tớ sẽ sắp xếp ảnh nên 엘레나 mua quà nhé.
- 엘레나 : 알겠어요. 그리고 정확한 일시와 장소는 내일 알려드릴 테니까 사람들에게 메시지도 좀 보내주시겠어요?
Mình biết rồi. Thời gian địa điểm chính xác ngày mai mình sẽ báo nên cậu sẽ gởi tin báo cho mọi người giúp mình được không?
- 에 바: 네, 그럴게요. 걱정하지 마세요.
Ừ, mình sẽ làm. Đừng lo gì nhé.

Từ tham khảo:
- …한 후: Sau khi…
- 선물 전달식: Nghi thức trao quà
- 정확하다: Chính xác
- 알리다: Cho biết
- 메시지: Tin nhắn, lời nhắn, thông điệp

1.
(1)- 동창회: Hội đồng môn, hội bạn học cùng trường
- 감사패: Cúp lưu niệm, kỷ niệm chương
- 증정하다: Biếu, tặng
- 행운권 추첨을 하다: Bốc thăm may mắn
- 행운권: Phiếu may mắn
(2)- 야유회: Buổi dã ngoại, chuyến dã ngoại
- 돕다: Giúp đỡ
- 장기 자랑을 하다: Tổ chức cuộc thi tài năng
- 상품: Tặng phẩm, vật trao thưởng
- 기념품: Đồ lưu niệm
- 나누다: Chia, phân chia

2.
식순: Trình tự nghi thức

<Trang 167> 듣기


상호 : 쿤 씨, 요즘 회사 생활은 어때요?
쿤 : 일도 재미있고 사람들도 친절해요. 그런데 요즘 회식이 많아서 조금 바빴어요.
상호 : 그래요? 회식을 얼마나 자주 하는데요?
쿤 : 일주일에 한 번 정도 해요. 가끔 노래방에 가기도 하고요.
상호 : 그렇군요. 쿤 씨 고향에서도 회식을 자주 해요?
쿤 : 고향에서 다녔던 회사는 한 달에 한 번 정도 회식을 했어요. 그런데 고향에서는 회식을 할 때 한국처럼 술을 많이 마시지 않아요.
상호 : 그럼 한국에서 회식 자리가 힘들겠어요.
쿤 : 회식을 자주 해서 조금 힘들기는 하지만 술을 마시면서 그동안 힘들었던 이야기도 하고, 동료에게 하기 어려웠던 이야기를 하면서 그만큼 동료들과 빨리 친해질 수 있었어요. 또 2차로 노래방에 가서 스트레스를 풀기도 하고요.
상호 : 맞아요. 한국에서는 회식도 회사 생활의 중요한 부분이라고 생각해요. 하지만 술을 너무 많이 마시면 건강에 안 좋을 테니까 적당히 마시도록 하세요.
쿤 : 네, 걱정해 줘서 고마워요.

1. 여러분 고향의 모임과 한국에서의 모임의 차이는 무엇입니까?
술을 마시는 모임 
차를 마시며 담소를 나누는 모임
파티복을 입고 와인을 마시는 모임

2. 쿤 씨와 상호 씨의 대화입니다. 잘 듣고 질문에 답하세요.
1) 들은 내용과 같으면 O표, 다르면 X표 하세요.
(1) 한국 회사에서는 회식을 자주 한다. ( )
(2) 쿤 씨가 지금 다니고 있는 회사에서는 한 달에 한 번 회식을 한다. ( )
(3) 한국 사람들은 2차로 노래방에 가기도 한다. ( )
(4) 쿤 씨는 회식을 하면서 동료들과 더 친해졌다. ( )

2) 한국 사람들은 회식을 할 때 무엇을 합니까?
(1) --------------------------------------------------------
(2) --------------------------------------------------------
(3) --------------------------------------------------------

- 술을 마시는 모임: Hội họp uống rượu
- 차를 마시며 담소를 나누는 모임: Tụ tập tán gẫu và uống trà
- 파티복을 입고 와인을 마시는 모임: Mặc đồ dạ hội và tụ họp uống rượu vang
- 2차로: Tăng 2

<Trang 167> 발음

1. 다음 발음을 잘 듣고 따라하세요.
1) 사람이 많을 테니까       2) 차가 막힐 테니까
3) 과일을 깎을 테니까       4) 저녁을 먹을 테니까

2. 다음 문장을 자연스럽게 읽어 보세요.
1) 지난주에 만났던 커피숍에서 기다릴 테니까 빨리 오세요.
2) 지난번에 취소되었던 회식을 내일 할 테니까 다들 꼭 참석하세요.
3) 지난 모임 때 먹었던 케이크를 사 올 테니까 같이 먹어요.
- 깎다: Cắt, gọt

<Trang 168> 읽기
1. 여러분은 어떤 모임이 기억에 가장 남습니까? Các bạn ấn tượng nhất bởi cuộc hội họp nào?
- 기억에 남다: Lưu lại trong tâm trí, ấn tượng, ghi nhớ
2.
한국에서의 첫 송년회
제가 한국에 와서 제일 기억에 남고 재미있었던 일은 처음 부부 동반으로 송년회에 참석했던 일입니다. 한국에 온 지 얼마 되지 않아서 힘들었을 때, 함께 한국어를 배우던 친구들과 부부 동반 송년회를 했습니다. 남편과 함께 참석하는 모임은 처음이라서 긴장하고 갔지만 분위기편안하고 모두 친절했습니다. 20 정도 되는 부부가 모여서 오래간만에 고향 음식도 먹고 그동안 힘들었던 이야기를 나눌 수 있어서 즐거웠습니다. 고향을 떠나서 생활하는 일, 한국어를 잘 못해서 힘들었던 일, 한국 문화에 익숙하지 않아서 힘들었던 일 등을 이야기하면서 스트레스도 풀 수 있었습니다. 어색해 할 줄 알았는데 걱정했던 것과 다르게 남편들도 함께 식사를 하고 즐겁게 이야기를 나누면서 금방 친해졌습니다. 자주는 못 만나겠지만 이런 자리를 또 마련했으면 좋겠습니다

Kỷ niệm đẹp và để lại cho tôi nhiều ấn tượng nhất khi mới đặt chân tới Hàn Quốc là lần đầu tiên vợ chồng tôi cùng nhau tham dự buổi liên hoan cuối năm. Vì tới Hàn Quốc chưa được bao lâu nên mệt mỏi, cả hai vợ chồng tôi đã cùng làm một buổi tất niên cùng với những người bạn học chung tiếng Hàn. Vì đó là buổi họp mặt đầu tiên tham gia cùng với chồng nên tôi đã đi với tâm trạng căng thẳng nhưng bầu không khí lúc đó thật sự thoải mái và tất cả mọi người thì thân thiện. Có khoảng 20 cặp vợ chồng họp mặt với nhau và lâu lắm rồi mới lại được ăn món ăn của quê hương, có thể cùng nhau chia sẻ một cách vui vẻ những khó khăn mà chúng tôi đã trải qua trong suốt khoảng thời gian qua. Chúng tôi vừa tâm sự và xả stress về những chuyện xảy ra hàng ngày khi rời xa quê hương, những khi mệt mỏi vì tiếng Hàn không tốt hay những lúc khó khăn vì chưa quen với văn hóa Hàn Quốc. Tôi tưởng sẽ gượng gạo nhưng không giống với những gì tôi lo lắng, các ông chồng cùng nhau vui vẻ ăn và chia sẻ những tâm sự, chẳng mấy chốc trở nên thân thiết. Sẽ không thể gặp nhau thương xuyên được nhưng giá như mà có thể bố trí lại một buổi như vậy thì tốt biết mấy.

Từ vựng tham khảo:
- 송년회: Liên hoan cuối năm
- 부부 동반: Vợ chồng đi cùng, vợ chồng cùng đồng hành
- 처음: Lần đầu
- 긴장하다: Căng thẳng
- 분위기: Bầu không khí
- 편안하다: Thoải mái, bình an, thanh thản
- 쌍: Cặp đôi
- 그동안: Thời gian qua
- 나누다: Chia ra, phân chia
- 떠나다: Rời khỏi, rời xa
- 익숙하다: Quen thuộc, thân thuộc

초대합니다
한 해를 보내며 소중한 분들과 함께하고자 송년회를 마련하였습니다. 바쁘시더라도 내외분이 함께 오셔서 자리를 빛내 주시기 바랍니다. 희망찬 새해를 맞이할 수 있도록 서로 격려해주는 즐거운 자리가 되기를 기원합니다.

Thiệp mời
Tôi đã chuẩn bị (tổ chức) một buổi tất niên để cùng với các bạn yêu quý tiễn một năm cũ. Dù bận nhưng mong các bạn hãy tham gia buổi tiệc cùng với vợ chồng chúng tôi. Mong rằng chúng ta sẽ vui vẻ động viên nhau để cùng chào đóng một năm mới đầy hy vọng

Từ vựng tham khảo:
- 소중하다: Quý báu, quan trọng
- 마련하다: Chuẩn bị
- 더라도: Cho dù, mặc dù
- 내외분: Vợ chồng
- 빛내다: Làm rạng rỡ.
- 희망차다: Đầy kì vọng, đầy hi vọng
- 맞이하다: Đón tiếp
- -도록: Để, sao cho
- 격려하다: Động viên, cổ vũ, khích lệ
- 기원하다: Cầu mong, mong ước

<Trang 169> 쓰기

1.
- 첫: Đầu tiên
- 보기: Ví dụ, mẫu
- 메모: (Memo) Ghi chú, ghi chép, sự ghi chú lại để nhớ
- 참석 인원: Số người tham dự
- 인상적: Có tính ấn tượng
- 순간: Khoảnh khắc
- 금방: Ngay, tức thời
- 친해지다: Quen, thân quen, trở nên thân quen
- 바탕: Nền tảng

2. Bấm vào đây để xem bài viết tham khảo

<Trang 170>
한국의 회식 문화는 단순히 직장 상사, 동료들과 함께 식사와 술을 즐기는 것이 아니라 ‘직장 생활과 업무’의 연장으로 인식되는 특별한 자리이다. 회식을 통해서 그동안 하고 싶었던 이야기도 하고 소통을 하면서 단합을 할 수 있는 자리라고 말한다. 회식을 할 때 지나친 음주로 사회적 손실이 크다는 뉴스도 있지만 적당한 선에서 즐기는 회식 문화는 한국 특유조직 문화 형성긍정적영향을 끼치는 것이 보통이다.

그러나 외국인 직원의 입장에서는 늦게까지 이어지는 술자리를 이해하지 못하는 경우도 있다. 업무 시간이 끝난 후에도 회사 사람들과의 자리에 참석을 해야 하는 것, 술을 잘 못 마셔도 참석해야 하는 것, 다음 날 출근을 해야 해도 2차, 3차로까지 길어지는 회식은 낯선 광경일 것이다. 그러나 요즘은 회식 문화도 바뀌고 있다. 술자리이어지는 회식이 아닌 공연 관람 등 문화생활을 즐길 수 있는 회식뿐만 아니라 여러 가지 건전한 회식 문화들이 생겨나고 있다.

Văn hoá họp mặt ăn liên hoan ở công ty của Hàn Quốc không đơn thuần chỉ là việc cùng vui vẻ nhậu cùng đồng nghiệp và cấp trên mà là một buổi đặc biệt được hiểu như là sự kết nối công việc và sinh hoạt trong công ty. Thông qua buổi liên hoan có thể đoàn kết hơn, vừa chia sẻ được những điều muốn làm trong suốt thời gian qua. Cũng có những bản tin thời sự, do uống quá nhiều rượu khi ăn liên hoan nên đã gây ra thiệt hại lớn mang tính xã hội, nhưng mà ở một khía cạnh thỏa đáng thì văn hóa liên hoan vui vẻ là thứ phổ biến có ảnh hưởng tích cực đến sự hình thành văn hóa cơ cấu tổ chức đặc trưng của Hàn Quốc.

Tuy nhiên đứng trên lập trường của một nhân viên người nước ngoài thì cũng có những trường hợp không thể thông cảm cho việc ngồi lại bàn nhậu liên tục tới khuya. Sau khi thời gian làm việc kết thúc, việc phải tham gia cùng với những đồng nghiệp, hay phải tham gia khi không thể uổng rượu được, buổi liên hoan kéo dài tới tận tăng 2, tăng 3 dù cho ngày hôm sau phải đi làm là một cảnh tượng lạ lẫm. Tuy nhiên dạo gần đây văn hóa liên hoan công ty cũng đang thay đổi. Bữa tiệc liên hoan công ty có thể thưởng thức các hoạt động văn hóa chẳng hạn như xem một buổi biểu diễn chứ không phải chỉ có tiếp diễn ở bàn nhậu, ngoài ra có nhiều văn hóa liên hoan lành mạnh khác đang xuất hiện.

Từ vựng tham khảo:
단순히 một cách đơn thuần
상사 cấp trên
업무 nghiệp vụ, công việc
연장 công cụ, dụng cụ/ sự tăng cường thêm, sự tiếp nối
인식되다 được nhận thức
단합하다 đoàn kết, hòa hợp
지나치다 quá, thái quá
손실 sự tổn thất
적당하다 hợp lý, vừa phải, thích hợp
특유 nét đặc trưng, sự đặc hữu, sự sở hữu đặc biệt
조직 cơ cấu tổ chức, việc tổ chức
형성 sự hình thành
긍정적 tính tích cực
영향을 끼치다 gây ảnh hưởng, tác động
입장 lập trường/ sự vào cửa
술자리 bàn rượu, bàn nhậu, chỗ nhậu, nơi nhậu
이어지다 tiếp tục, được nối tiếp, được tiếp diễn
낯설다: Lạ lẫm, xa lạ, lạ mặt
광경 quang cảnh
뿐만 아니라: không chỉ... mà còn..., không những... mà còn...., vả lại, ngoài ra, hơn nữa.
건전하다 tích cực, lành mạnh

Xem các bài dịch khác của lớp KIIP Trung cấp 1 tại đây
Nhóm học và thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật bài học tiếng Hàn KIIP và các thông tin liên quan đến chương trình KIIP: Hàn Quốc Lý Thú


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: