March 24, 2018

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 5: 위로 올라가세요 Đi lên phía trên

Bài viết liên quan

Bài 5: 위로 올라가세요 Đi lên phía trên 
•여기는 어디예요? Đây là ở đâu
•무엇을 찾아요? (Họ) tìm gì vậy?
- 계단: Cầu thang
- 내려가다: Đi xuống
- 린스: Dầu xả
- 마트: Siêu thị
- 샴푸: Dầu gội
- 쇼핑하다: Mua sắm
- 아래: Dưới
- 에스컬레이터: Thang cuốn
- 엘리베이터: Thang máy
- 올라가다: Đi lên
- 옷: Quần áo
- 이쪽: Đằng này, lối này, phía này
- 저쪽: Đằng kia, lối kia, phía kia
- 직원: Nhân viên
- 층: Tầng

<Trang 48> 어휘 
- 0영/공
- 1일
- 10십
- 100백
- 1,000천
- 10,000만
- 100,000십만
- 1,000,000백만

*Lưu ý 1: Trong tiếng Việt chúng ta đọc theo hàng ngàn. VD: 100.000 (Một trăm ngàn). Nhưng tiếng Hàn thì đọc theo hàng vạn. VD: 100.000 => 10.0000 (Mười vạn: 십만)
*Lưu ý 2:
- 2500 => 이천오백
- 1500 => 천오백 (Số 1 đầu tiên không đọc)


<Trang 48> 대화 

썸낭: 저, 잠깐만요. 샴푸는 몇 층에 있어요?
(Anh/ chị…) cho em hỏi một chút. Dầu gội ở tầng mấy vậy ạ?
직원: 삼 층에 있어요. 위로 올라가세요.
Ở tầng 3 bạn ạ. Bạn hãy đi lên trên
썸낭: 에스컬레이터는 어디에 있어요?
Thang cuốn ở đâu vậy ạ?
직원: 저쪽에 있어요.
Ở đằng kia bạn nhé.

1. 샴푸는 몇 층에 있어요?
Dầu gội ở tầng mấy?
① 1층 ② 2층 ③ 3층 ④ 4층
2. 썸낭 씨는 어디로 가요?
썸낭 đi đâu?/ đi về phía nào?
① 위 ② 아래 ③ 왼쪽 ④ 오른쪽
① Trên ② Dưới ③ Bên trái ④ Bên phải

<Trang 48>


<Trang 49> 문법 1
Hãy nhấn vào tên ngữ pháp bên dưới (chữ màu xanh) để xem giải thích chi tiết về cách dùng cùng các ví dụ kèm theo 

- 손님, 어서 오세요. Quý khách, xin mời vào
- 여기 앉으세요 Mời ngồi ở đây ạ.

- 손을 씻다: Rửa tay
- 사전을 찾다: Tra từ điển
- 열심히 공부하다: Học hành chăm chỉ

- 얼굴: Khuôn mặt

<Trang 51> 문법 2 
명사 (으)로

여자: 신발 가게가 어디에 있어요?
Cửa hàng giày ở đâu vậy ạ?
영호: 5층에 있어요. 위로 올라가세요.
Ở tầng 5. Đi lên phía trên ạ.

가: 지하철역이 어디에 있어요? Ga tàu điện ngầm ở đâu vậy ạ?
나: 왼쪽(로, 으로) 가세요. Đi về phía trái ạ.

1) 가: 편의점이 어디에 있어요? Cửa hàng tiện lợi ở đâu vậy?
나: 은행 뒤(로, 으로) 가세요. Đi về phía sau ngân hàng.

2) 가: 주차장이 어디에 있어요? Bãi đổ xe ở đâu vậy ạ?
나: 지하 일 층(로, 으로) 내려가세요. Đi xuống tầng hầm 1 ạ

3) 가: 실례합니다. 은행이 어디에 있어요? Xin lỗi. Ngân hàng ở đâu vậy ạ?
나: 오른쪽(로, 으로) 100m 가세요. Hãy đi về hướng bên phải 100m

4) 가: 어디에서 외국인 등록증을 받아요?
나: 사무실(로, 으로) 가세요.


<Trang 53> 말하기

<Trang 53> 듣기 

썸 낭: 타나카 씨 회사 사무실이 몇 호예요?
타나카: 401호예요.
썸 낭: 사무실 전화번호는 몇 번이에요?
타나카: 959-9018이에요.
썸 낭: 전화번호가 959-9028 맞아요?
타나카: 아니요. 9018이에요.
1. 사무실은 몇 호예요? Văn phòng ở phòng mấy vậy ạ?
① 301호 ② 302호 ③ 401호 ④ 402호
2. 사무실 전화번호는 몇 번이에요? Số điện thoại văn phòng số mấy vậy ạ?
① 959-9018 ② 959-9028 ③ 959-9081 ④ 959-9085

<Trang 54> 읽기 
영호 씨, 안녕하세요? 김민수입니다.
다음 주 토요일 저녁에 집들이를 합니다. 미화 씨와 우리 집에 오세요. 우리 집은 구로역 근처에 있어요. 구로역 1번 출구로 나오세요. 그리고 010-3164-2580으로 전화하세요. 꼭 오세요. 그럼 내일 만나요.
김민수 드림.

1. 김민수 씨는 왜 이메일을 썼어요?
2. 김민수 씨 집은 어디에 있어요?

영호 à, chào bạn. Mình Kim Min Su đây.
Tối thứ 7 tuần tới mình làm tiệc tân gia. Hãy đến nhà với chúng mình nhé. Nhà mình ở gần ga 구로. Hãy ra ở cửa số 1 ga 구로. Và điện thoại cho mình theo số 010-3164-2580. Nhất định đến nhé. Vậy thì mai gặp nhau nhé.
Thân mến Kim Min Su

1. Tại sao Kim Min Su viết email?
2. Nhà Kim Min Su ở đâu? 

Từ vựng tham khảo:
- 다음: Tới, sau
- 집들이: Tiệc tân gia
- 출구: Lối ra, cửa ra
- 꼭: Nhất định
- 그럼: Vậy thì
- 내일: Ngày mai
- 드림 (Dùng khi kết thúc thư, email. Dùng đối với bạn bè, người nhỏ tuổi… Với người lớn tuổi thì dùng 올림)

<Trang 54> 쓰기 
- 누구를 초대해요? Mời ai?
- 무엇을 해요? Làm gì?
- 집은 어디에 있어요? Nhà ở đâu?
- 전화번호는 몇 번이에요? Số điện thoại là số mấy?

2. 친구를 초대하는 글을 써 보세요

<Trang 55> 어휘 및 표현 
- 갈아타다: Chuyển đổi phương tiện
- 값: Giá cả
- 계단: Cầu thang
- 공부하다: Học
- 그럼: Vậy thì, nếu vậy thì
- 그리다: Vẽ
- 금요일: Thứ sáu
- 꼭: Nhất định
- 나가다: Đi ra (Đi xa khỏi vị trí người nói)
- 나오다: Đi ra (Tiến gần về phía người nói)
- 날짜: Ngày tháng
- 내려가다: Đi xuống
- 내일: Ngày mai
- 노래: Bài hát
- 누구: Ai
- 다음: Sau, tới
- 주: Tuần
- 린스: Dầu xả
- 마트: Siêu thị
- 받다: Nhận
- 백화점: Cửa hàng bách hóa tổng hợp
- 보내다: Gởi
- 부르다: Kêu, gọi (노래 부르다: Hát).
- 빨리: Nhanh
- 사전: Từ điển
- 생일: Sinh nhật
- 샴푸: Dầu gội
- 손님: Khách, quý khách
- 쇼핑하다: Mua sắm
- 숫자: Chữ số, con số, số
- 쉬다: Nghỉ ngơi
- 얼굴: Mặt
- 에스컬레이터: Thang cuốn
- 엘리베이터: Thang máy
- 역: Ga
- 열심히: Chăm chỉ
- 영화관: Rạp chiếu phim
- 오후: Chiều (sau 12h trưa)
- 요일: Thứ (trong tuần)
- 올라가다: Đi lên
- 외국인등록증: Thẻ cư trú người nước ngoài
- 이쪽: Lối này, đằng này
- 저녁: Tối
- 저쪽: Lối kia, đằng kia
- 전화번호: Số điện thoại
- 정말: Thật sự
- 제목: Đề mục, tiêu đề
- 지하: Tầng hầm
- 지하철역: Ga tàu điện ngầm
- 직원: Nhân viên
- 집들이: Tiệc tân gia
- 초대하다: Mời
- 추다: Nhảy múa
- 축하하다: Chúc mừng
- 출구: Lối ra, cửa ra
- 춤: Sự nhảy múa
- 층: Tầng
- 타다: Đi, bắt, cưỡi (Xe, tàu, phương tiện giao thông…)
- 토요일: Thứ 7
- 티셔츠: Áo thun
- 편의점: Cửa hàng tiện lợi
- 실례합니다: Xin lỗi, xin thứ lỗi
- -을/를 찾다: Tìm…
- 몇 번이에요? Số bao nhiêu?/ Số mấy
- 몇 호예요? Hộ số mấy? Phòng số mấy?

<Trang 56> 

- 숫자를 셀 때와 표시할 때 어떻게 할까요? Làm thế nào khi đếm và biểu thị con số
- 다섯 손가락을 이용해 숫자를 세어 보세요. Sử dụng 5 ngón tay để đếm số
- 열 손가락을 이용해 숫자를 표시해 보세요. Sử dụng 10 ngón tay để đếm số
- 한국인이 좋아하는 숫자, 싫어하는 숫자 Con số người Hàn Quốc thích, con số không thích

- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 1 tại đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: