•여기는 어디예요? Đây là ở đâu?
•여러분은 어디에 자주 갑니까? Các bạn thường hay đi đâu?
•왜 자주 갑니까? Tại sao thường hay đi?
- 가깝다: Gần
- 마트: Siêu thị
- 많다: Nhiều
- 멀다: Xa
- 백화점: Trung tâm bách hóa, cửa hàng bách hóa tổng hợp (Là một nơi bán rất nhiều loại hàng hóa khác nhau nằm trong một tòa nhà).
- 비싸다: Đắt
- 시장: Chợ
- 싸다: Rẻ
- 작다: Nhỏ, bé
- 적다: Ít
- 크다: Lớn
<Trang 102> 어휘
<Trang 109> 어휘 및 표현
•여러분은 어디에 자주 갑니까? Các bạn thường hay đi đâu?
•왜 자주 갑니까? Tại sao thường hay đi?
- 가깝다: Gần
- 마트: Siêu thị
- 많다: Nhiều
- 멀다: Xa
- 백화점: Trung tâm bách hóa, cửa hàng bách hóa tổng hợp (Là một nơi bán rất nhiều loại hàng hóa khác nhau nằm trong một tòa nhà).
- 비싸다: Đắt
- 시장: Chợ
- 싸다: Rẻ
- 작다: Nhỏ, bé
- 적다: Ít
- 크다: Lớn
<Trang 102> 어휘
1.
1.
1)
- 가방 (Túi xách, cặp)
- 구두: Giày (loại giày được làm bằng da, ni-lông sử dụng khi mặc âu phục).
- 부츠: Giày cổ cao, ủng
- 운동화: Giày thể thao
2)
- 바지: Quần
- 시계: Đồng hồ
- 치마: Váy
- 원피스: Đầm liền
3)
- 티셔츠: Áo thun, áo phông
- 귀걸이: Hoa tai, bông tai
- 목걸이: Dây chuyền
- 스카프: Khăn quàng cổ
2.
높다: Cao ● ● 짧다: Ngắn
싸다: Rẻ ● ● 느리다: Chậm
크다: Lớn ● ● 낮다: Thấp
길다: Dài ● ● 작다: Nhỏ, bé
빠르다: Nhanh ● ● 비싸다: Đắt
<Trang 102> 대화
- 구두: Giày (loại giày được làm bằng da, ni-lông sử dụng khi mặc âu phục).
- 부츠: Giày cổ cao, ủng
- 운동화: Giày thể thao
2)
- 바지: Quần
- 시계: Đồng hồ
- 치마: Váy
- 원피스: Đầm liền
3)
- 티셔츠: Áo thun, áo phông
- 귀걸이: Hoa tai, bông tai
- 목걸이: Dây chuyền
- 스카프: Khăn quàng cổ
2.
높다: Cao ● ● 짧다: Ngắn
싸다: Rẻ ● ● 느리다: Chậm
크다: Lớn ● ● 낮다: Thấp
길다: Dài ● ● 작다: Nhỏ, bé
빠르다: Nhanh ● ● 비싸다: Đắt
<Trang 102> 대화
- 제시카: 자야 씨, 그 모자 어디에서 샀어요? 정말 예뻐요.
자야 à, cái mũ (nón) kia cậu đã mua ở đâu vậy? Đẹp thiệt đó.
- 자 야: 동대문시장에서 샀어요.
Mình đã mua ở chợ Dongtemun đó cậu.
- 제시카: 그래요? 저도 모자를 사고 싶어요. 동대문시장에 모자가 많아요?
Vậy hả? Mình cũng muốn mua mũ. Ở chợ Dongtemun có nhiều mũ không cậu?
- 자 야: 네. 동대문시장은 백화점보다 물건이 많고 값도 싸요
Ừ có. Chợ Dongtemun có nhiều đồ và giá cả cũng rẻ hơn trung tâm bách hóa.
Từ vựng tham khảo:
- 정말: Thật sự
- V고 싶어요: Muốn V
- N1 N2보다: N1... hơn N2, so với N2 thì N1... hơn
- 물건: Đồ, đồ vật
- 값: Giá, giá cả
<Trang 102>
<Trang 103> 문법 1
자야 à, cái mũ (nón) kia cậu đã mua ở đâu vậy? Đẹp thiệt đó.
- 자 야: 동대문시장에서 샀어요.
Mình đã mua ở chợ Dongtemun đó cậu.
- 제시카: 그래요? 저도 모자를 사고 싶어요. 동대문시장에 모자가 많아요?
Vậy hả? Mình cũng muốn mua mũ. Ở chợ Dongtemun có nhiều mũ không cậu?
- 자 야: 네. 동대문시장은 백화점보다 물건이 많고 값도 싸요
Ừ có. Chợ Dongtemun có nhiều đồ và giá cả cũng rẻ hơn trung tâm bách hóa.
Từ vựng tham khảo:
- 정말: Thật sự
- V고 싶어요: Muốn V
- N1 N2보다: N1... hơn N2, so với N2 thì N1... hơn
- 물건: Đồ, đồ vật
- 값: Giá, giá cả
<Trang 102>
<Trang 103> 문법 1
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích và các ví dụ của ngữ pháp
[동사] 고 싶다
- 아이스크림: Kem
- 전자사전: Kim từ điển, từ điển điện tử
- 고향: Quê hương (cố hương)
<Trang 105> 문법 2
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích và các ví dụ của ngữ pháp
- 아이스크림: Kem
- 전자사전: Kim từ điển, từ điển điện tử
- 고향: Quê hương (cố hương)
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích và các ví dụ của ngữ pháp
1.
- 싸다: Rẻ
- 빠르다: Nhanh
- 편리하다: Tiện lợi
- 공기가 좋다: Không khí tốt, không khí trong lành…
- 비행기: Máy bay- 배: Tàu, thuyền, ghe…
- 지하철: Tàu điện ngầm
- 시골: Miền quê, vùng quê
- 도시: Thành phố, đô thị
2.
- 백두산: Núi nằm ở giữa Mãn Châu của Trung Quốc và Ryanggang-do của Bắc Hàn. Là ngọn núi cao nhất ở bán đảo Hàn, trên đỉnh cao nhất có hồ Thiên Trì hay chính là hồ Caldera.
- 한라산: Núi lửa ở giữa đảo Jeju. Là ngọn núi cao nhất ở Nam Hàn, trên đỉnh núi có Baekrokdam là hồ hõm chảo miệng núi lửa. Tùy theo độ cao có nhiều loài thực vật đa dạng sinh sống, quanh cảnh tú lệ và nổi tiếng về du lịch.
- 높다: Cao
<Trang 106> 문법 3
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích và các ví dụ của ngữ pháp
ㅡ’ 탈락 동사
- 끄다: Tắt, ngắt
- 쓰다: Viết, chép, dùng, sử dụng, đội, đeo….
- 기쁘다: Vui
- 바쁘다: Bận
<Trang 107> 듣기
자 야: 마리아 씨, 이 치마 어때요?
마리아: 예뻐요. 하지만 저는 치마보다 바지가 좋아요.
자 야: 왜요?
마리아: 바지가 치마보다 편해요.
자 야: 그럼 이 바지는 어때요?
마리아: 예뻐요. 한번 입어 보고 싶어요.
1. 여기는 어디예요? Đây là ở đâu
① 옷 가게 ② 가방 가게 ③ 모자 가게 ④ 신발 가게
① Cửa hàng quần áo ② Cửa hàng túi xách ③ Cửa hàng mũ nón ④ Cửa hàng giày dép
2. 마리아는 왜 바지를 좋아해요? Tại sao Maria thích quần?
① 싸다 ② 예쁘다 ③ 편하다 ④ 따뜻하다
① Rẻ ② Đẹp ③ Thoải mái, tiện lợi ④ Ấm áp
<Trang 107> 말하기
- 싸다: Rẻ
- 빠르다: Nhanh
- 편리하다: Tiện lợi
- 공기가 좋다: Không khí tốt, không khí trong lành…
- 비행기: Máy bay- 배: Tàu, thuyền, ghe…
- 지하철: Tàu điện ngầm
- 시골: Miền quê, vùng quê
- 도시: Thành phố, đô thị
2.
- 백두산: Núi nằm ở giữa Mãn Châu của Trung Quốc và Ryanggang-do của Bắc Hàn. Là ngọn núi cao nhất ở bán đảo Hàn, trên đỉnh cao nhất có hồ Thiên Trì hay chính là hồ Caldera.
- 한라산: Núi lửa ở giữa đảo Jeju. Là ngọn núi cao nhất ở Nam Hàn, trên đỉnh núi có Baekrokdam là hồ hõm chảo miệng núi lửa. Tùy theo độ cao có nhiều loài thực vật đa dạng sinh sống, quanh cảnh tú lệ và nổi tiếng về du lịch.
- 높다: Cao
<Trang 106> 문법 3
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích và các ví dụ của ngữ pháp
ㅡ’ 탈락 동사
- 끄다: Tắt, ngắt
- 쓰다: Viết, chép, dùng, sử dụng, đội, đeo….
- 기쁘다: Vui
- 바쁘다: Bận
<Trang 107> 듣기
자 야: 마리아 씨, 이 치마 어때요?
마리아: 예뻐요. 하지만 저는 치마보다 바지가 좋아요.
자 야: 왜요?
마리아: 바지가 치마보다 편해요.
자 야: 그럼 이 바지는 어때요?
마리아: 예뻐요. 한번 입어 보고 싶어요.
1. 여기는 어디예요? Đây là ở đâu
① 옷 가게 ② 가방 가게 ③ 모자 가게 ④ 신발 가게
① Cửa hàng quần áo ② Cửa hàng túi xách ③ Cửa hàng mũ nón ④ Cửa hàng giày dép
2. 마리아는 왜 바지를 좋아해요? Tại sao Maria thích quần?
① 싸다 ② 예쁘다 ③ 편하다 ④ 따뜻하다
① Rẻ ② Đẹp ③ Thoải mái, tiện lợi ④ Ấm áp
<Trang 107> 말하기
- 마리아 씨, 이 구두 어때요? Maria ơi, cậu thấy đôi giày da này thế nào?
- 좋아요. 하지만 저는 운동화를 좋아해요. Đẹp đấy. Nhưng tớ thích giày thể thao
- 왜요? Vì sao thế cậu?
- 운동화가 구두보다 편해요. 자야 씨, 이 운동화 어때요? So với giày giày da thì giày thể thao tiện lợi hơn. 자야 thấy giày thể thao này thế nào?
- 예뻐요 Đẹp cậu ạ
<Trang 108> 읽기
- 좋아요. 하지만 저는 운동화를 좋아해요. Đẹp đấy. Nhưng tớ thích giày thể thao
- 왜요? Vì sao thế cậu?
- 운동화가 구두보다 편해요. 자야 씨, 이 운동화 어때요? So với giày giày da thì giày thể thao tiện lợi hơn. 자야 thấy giày thể thao này thế nào?
- 예뻐요 Đẹp cậu ạ
<Trang 108> 읽기
동대문시장은 매우 큽니다. 옷 가게가 많습니다. 여러 종류의 옷이 있습니다. 가격도 백화점보다 쌉니다. 그리고 동대문시장은 하루 종일 문을 닫지 않습니다. 그래서 사람들은 밤에도 동대문시장에 자주 갑니다. 그래서 동대문시장은 아주 유명합니다.
Chợ Dongtemun rất lớn. Có nhiều cửa hàng quần áo. Có nhiều loại quần áo. So với trung tâm bách hóa thì giá cả cũng rẻ hơn. Và chợ Dongtemun cả ngày không đóng cửa. Vì vậy mọi người cũng thường hay đi chợ Dongtemun vào ban đêm. Vì thế nên chợ Dongtemun rất nổi tiếng
- 매우: Rất
- 크다: To, lớn, rộng
- 가격: Giá cả
- 하루 종일: Cả ngày
- 문: Cửa
- 닫다: Đóng (cửa)
- 밤: Ban đêm
- 유명하다: Nổi tiếng, nổi danh
<Trang 108> 쓰기
Chợ Dongtemun rất lớn. Có nhiều cửa hàng quần áo. Có nhiều loại quần áo. So với trung tâm bách hóa thì giá cả cũng rẻ hơn. Và chợ Dongtemun cả ngày không đóng cửa. Vì vậy mọi người cũng thường hay đi chợ Dongtemun vào ban đêm. Vì thế nên chợ Dongtemun rất nổi tiếng
- 매우: Rất
- 크다: To, lớn, rộng
- 가격: Giá cả
- 하루 종일: Cả ngày
- 문: Cửa
- 닫다: Đóng (cửa)
- 밤: Ban đêm
- 유명하다: Nổi tiếng, nổi danh
<Trang 108> 쓰기
- 카메라 가게: Của hàng camera
- 안경 가게: Của hàng mắt kính
- 그릇 가게: Của hàng chén bát
- 물건이 다양하다: Đồ đa dạng, hàng đa dạng
- 값이 싸다: Giá cả rẻ
- 하루 종일 문을 연다: Mở cửa cả ngày
- 관광 명소: Địa danh tham quan nổi tiếng
- 외국인: Người nước ngoài
2. 여러분 나라의 유명한 시장을 소개하는 글을 쓰세요.
- 안경 가게: Của hàng mắt kính
- 그릇 가게: Của hàng chén bát
- 물건이 다양하다: Đồ đa dạng, hàng đa dạng
- 값이 싸다: Giá cả rẻ
- 하루 종일 문을 연다: Mở cửa cả ngày
- 관광 명소: Địa danh tham quan nổi tiếng
- 외국인: Người nước ngoài
2. 여러분 나라의 유명한 시장을 소개하는 글을 쓰세요.
<Trang 109> 어휘 및 표현
- 가게: Của hàng, cửa tiệm
- 가깝다: Gần
- 가방: Túi xách, giỏ xách, cặp
- 고프다: Đói (bụng)
- 고향: Quê hương
- 관광: Sự tham quan
- 구두: Giày da
- 귀걸이: Hoa tai
- 그릇: Chén, bát, tô
- 기쁘다: Vui
- 길다: Dài
- 끄다: Tắt, ngắt, dập tắt
- 나쁘다: Xấu
- 낮다: Thấp
- 높다: Cao
- 느리다: Chậm, chậm chạp
- 다양하다: Đa dạng
- 도시: Đô thị, thành phố
- 따뜻하다: Ấm áp
- 마트: Siêu thị
- 많다: Nhiều
- 머리: Đầu
- 멀다: Xa
- 명소: Địa danh nổi tiếng
- 모자: Mũ nón
- 목걸이: Dây chuyền, vòng cổ
- 바쁘다: Bận
- 바지: Cái quần
- 배낭: Ba lô
- 백두산: Núi Bạch Đầu
- 백화점: Trung tâm bách hóa tổng hợp
- 부츠: Giày cao cổ, ủng
- 비싸다: Đắt
- 빠르다: Nhanh
- 샌들: Dép xăng đan
- 수업: Lớp
- 쉬다: Nghỉ ngơi
- 스카프: Khăn quàng cổ
- 시계: Đồng hồ
- 시골: Nông thôn, miền quê
- 시장: Chợ
- 싸다: Rẻ
- 아이스크림: Kem (ice cream)
- 아프다: Đau, nhức
- 안경: Mắt kính
- 여러: Nhiều
- 예쁘다: Đẹp
- 운동화: Giày thể thao
- 원피스: Đầm
- 일어나다: Thức dậy, đứng dậy
- 작다: Nhỏ bé
- 적다: Ít
- 전자사전: Kim từ điển, từ điển điện tử
- 정장: Vest, com lê
- 종류: Loại, chủng loại
- 주말: Cuối tuần
- 짧다: Ngắn
- 청바지: Quần jean, quần bò
- 치마: Váy
- 카메라: Camera
- 크다: Lớn, to
- 태권도: Tekwondo
- 편리하다: Tiện lợi
- 편의점: Cửa hàng tiện lợi
- 피곤하다: Mệt
- 한라산: Núi Halla
- 하루 종일: Cả ngày
- 공기가 좋다: Không khí trong lành
<Trang 110> 문화
- 가깝다: Gần
- 가방: Túi xách, giỏ xách, cặp
- 고프다: Đói (bụng)
- 고향: Quê hương
- 관광: Sự tham quan
- 구두: Giày da
- 귀걸이: Hoa tai
- 그릇: Chén, bát, tô
- 기쁘다: Vui
- 길다: Dài
- 끄다: Tắt, ngắt, dập tắt
- 나쁘다: Xấu
- 낮다: Thấp
- 높다: Cao
- 느리다: Chậm, chậm chạp
- 다양하다: Đa dạng
- 도시: Đô thị, thành phố
- 따뜻하다: Ấm áp
- 마트: Siêu thị
- 많다: Nhiều
- 머리: Đầu
- 멀다: Xa
- 명소: Địa danh nổi tiếng
- 모자: Mũ nón
- 목걸이: Dây chuyền, vòng cổ
- 바쁘다: Bận
- 바지: Cái quần
- 배낭: Ba lô
- 백두산: Núi Bạch Đầu
- 백화점: Trung tâm bách hóa tổng hợp
- 부츠: Giày cao cổ, ủng
- 비싸다: Đắt
- 빠르다: Nhanh
- 샌들: Dép xăng đan
- 수업: Lớp
- 쉬다: Nghỉ ngơi
- 스카프: Khăn quàng cổ
- 시계: Đồng hồ
- 시골: Nông thôn, miền quê
- 시장: Chợ
- 싸다: Rẻ
- 아이스크림: Kem (ice cream)
- 아프다: Đau, nhức
- 안경: Mắt kính
- 여러: Nhiều
- 예쁘다: Đẹp
- 운동화: Giày thể thao
- 원피스: Đầm
- 일어나다: Thức dậy, đứng dậy
- 작다: Nhỏ bé
- 적다: Ít
- 전자사전: Kim từ điển, từ điển điện tử
- 정장: Vest, com lê
- 종류: Loại, chủng loại
- 주말: Cuối tuần
- 짧다: Ngắn
- 청바지: Quần jean, quần bò
- 치마: Váy
- 카메라: Camera
- 크다: Lớn, to
- 태권도: Tekwondo
- 편리하다: Tiện lợi
- 편의점: Cửa hàng tiện lợi
- 피곤하다: Mệt
- 한라산: Núi Halla
- 하루 종일: Cả ngày
- 공기가 좋다: Không khí trong lành
<Trang 110> 문화
의류와 액세서리: Quần áo và phụ kiện
- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 1 tại đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
0 Comment: