Danh từ + 부터 (2)
Thể hiện việc làm một việc gì đó trước tiên, đầu tiên. 밥부터 먹고 일합시다.
Hãy cùng ăn (từ) cơm rồi làm việc nào.
부엌부터 청소했어요.
Tôi đã dọn dẹp từ nhà bếp (trở ra).
뭐부터 시작할까요?
Chúng ta bắt đầu từ cái gì nhỉ?
누가 먼저 발표할래요?
Ai sẽ thuyết trình đầu tiên nhỉ?
저부터 하겠습니다.
Sẽ làm bắt đầu từ em ạ.
Xem ý nghĩa khác của ngữ pháp này tại Danh từ + 부터 (1)
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King sejong institute
0 Comment: