[Danh từ] 마다
Nó biểu hiện hai ý nghĩa chính bên dưới đây và dịch sang tiếng Việt có thể là ""mọi, mỗi, các"1. Thể hiện sự riêng lẻ, cá thể của danh từ mà sử dụng đi kèm với nó.
교실마다 컴퓨터가 한 대씩 있어요.
Mỗi lớp học có một bộ máy tính.
사람마다 성격이 다 달라요.
Với mỗi người thì tính cách đều khác nhau.
2. Khi sử dụng cùng với từ chỉ thời gian thì nó thể hiện một việc nào xuất hiện trở lại liên tục ở thời gian đó.
이 약을 세 시간마다 드세요.
Thuốc này cứ mỗi 3 tiếng đồng hồ uống một lần
밤마다 고양이가 울어요.
Mỗi đêm con mèo lại kêu (như tiếng trẻ em khóc)
저는 날마다 도서관에 가요.
Mỗi ngày tôi đều đi đến thư viện.
A: 주말에 보통 뭐 해요?
Bạn thường làm gì vào cuối tuần?
B: 주말마다 도서관에 가요.
Mỗi cuối tuần tôi đều đến thư viện.
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa: Nguồn facepage King Sejong Institute
0 Comment: