[명사] 에 (5)
Sử dụng cùng với danh từ biểu hiện số lượng, thể hiện số lượng đó trở thành tiêu chuẩn.하루에 한 알씩 이 약을 드세요.
Uống thuốc này mỗi ngày một viên.
이 사과는 한 개에 천 원이에요.
Loại táo này một quả là một nghìn won.
한 달에 두 번 정도 영화를 봐요.
Cứ một tháng tôi xem phim rạp khoảng 2 lần.
Xem thêm ý nghĩa khác tại:
에 1
에 2
에 3
에 4
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute
0 Comment: