Danh từ + 에서 2
1. Biểu hiện nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó. Đằng sau chủ yếu đi với Tính từ.우리 반에서 민수 씨가 제일 키가 커요.
Ở lớp tôi Min-su cao nhất.
제주도에서 한라산이 유명해요.
Ở đảo Jeju, Núi Halla là ngọn núi nổi tiếng.
2. Thường xuyên đi kèm với ' 잘, 제일, 가장'.
우리 반에서 민수 씨가 제일 멋있어요.
Min-su là người bảnh trai nhất lớp tôi.
서울에서 어디가 제일 복잡해요?
명동이 제일 복잡한 것 같아요.
Ở đâu là đông đúc, phức tạp nhất Seoul?
Myeong-dong có lẽ là nơi phức tạp nhất.
Xem thêm ý nghĩa khác tại:
에서 (1)
에서 (3)
- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute
0 Comment: