<Trang 21>
•물건을 잃어버린 적이 있어요? Bạn đã từng đánh mất đồ chưa?
•어디에서 뭘 잃어버렸어요? Bạn làm mất đồ gì ở đâu?
•그때 어떻게 했어요? Lúc đó bạn đã làm như thế nào?
활용 어휘
가방: túi xách, cặp
분실하다: Thất lạc
신고하다: Khai báo
우산: Cái ô, cái dù
잃어버리다: Mất, bị mất
지갑: Ví
찾다: Tìm kiếm
휴대전화: Điện thoại di động
<Trang 22> 어휘
신용카드: Thẻ tín dụng
수수료: Tiền thù lao, phí dịch phụ, phí hoa hồng
비밀번호: Mã số bí mật
통장: Sổ ngân hàng
① 은행 : Ngân hàng
② 학교: Trường học
③ 경찰서: Sở cảnh sát
④ 소방서: Sở phòng cháy chữa cháy.
신고하다: Khai báo
잃어버리다: Mất, bị mất
잊어버리다: Quên
<Trang 22> 대화
- 민수: 영호 씨, 무슨 일 있어요?
Young-ho, Có chuyện gì vậy?
- 영호: 어제 산 지갑을 지하철에서 잃어버렸어요. 친구에게 줄 선물이었어요.
Hôm qua tớ bỏ quên cái ví đã mua ở tàu điện ngầm. Đó là món quà mình sẽ tặng cho người bạn
- 민수: 분실 신고는 했어요?
Cậu đã khai báo mất đồ chưa?
- 영호: 네. 지하철 직원에게 이야기했어요.
Ừ, Tớ đã nói chuyện với nhân viên tàu điện ngầm.
- 민수:카드 회사에도 전화했지요?
Cậu cũng đã điện thoại báo cho trung tâm thẻ rồi chứ?
- 영호: 네, 바로 전화했어요.
Ừm, Tớ đã điện thoại ngay rồi.
1. 영호 씨는 무엇을 잃어버렸어요?
영호 đã làm mất cái gì vậy?
① 가방 ② 열쇠 ③ 우산 ④ 지갑
① Túi xách ② Chìa khóa ③ 우산; Chiếc ô ④ 지갑: Ví
2. 영호 씨는 물건을 어디에서 잃어버렸어요?
영호làm mất đồ ở đâu?
① 시장 ② 식당 ③ 사무실 ④ 지하철
① Chợ ② Nhà hàng ăn ③Văn phòng ④Tàu điện ngầm
<Trang 22> 발음
① 심리 / 음력 / 침략
② 종로 / 강릉 / 대통령
③ 국립 / 학력 / 수업료
<Trang 23~24> 문법:
Các bạn chú ý bấm vào tên tiêu đề ngữ pháp (dòng chữ màu xanh bên dưới - đã được đính kèm đường dẫn) để xem chi tiết hơn về cách dùng của ngữ pháp và các ví dụ cụ thể.
-(으)ㄴ
Định ngữ chỉ quá khứ -(으)ㄴ
Gắn vào sau động từ, bổ nghĩa cho danh từ, biểu thị hành vi hay sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, hoặc là hành vi đó đã được hoàn thành và trạng thái đó vẫn đang được duy trì.
Nếu thân của động từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng -은, kết thúc bằng nguyên âm thì dùng ㄴ, còn kết thúc bằng ㄹ thì lược bỏ đi ㄹ và gắn ㄴ vào.
영국에서 온 마이클입니다.
Tôi là Micheal đến từ nước Anh.
어제 저녁에 먹은 음식은 불고기였습니다.
Món ăn (mà chúng ta) ăn tối hôm qua là món Bulgogi.
지난번에 만든 장갑을 친구에게 선물했습니다.
Lần trước tôi đã tặng bạn đôi găng tay mà tôi tự làm .
1.2 동료: Đồng nghiệp
1.4 직접: Trực tiếp
-(으)ㄹ
Định ngữ chỉ tương lai -(으)ㄹ
<Trang 25> 듣기:
타나카: 영호 씨, 지갑 찾았어요?
영 호: 네, 찾았어요.
타나카: 어떻게 찾았어요?
영 호: 어제 만난 지하철 직원이 조금 전에 전화를 해주셨어요.
타나카: 정말 잘됐네요. 돈하고 신용카드는 다 있었어요?
영 호: 네, 다행히 다 있었어요.
1. 영호 씨의 지갑에 무엇이 있었어요? 모두 고르세요.
① 여권 ② 현금 ③ 신분증 ④ 신용카드
2. 영호 씨는 지갑을 어떻게 찾았어요?
Từ vựng:
① 여권 : Hộ chiếu
② 현금: Tiền mặt
③ 신분증: Chứng minh thư/ giấy tờ tùy thân
④ 신용카드: Thẻ tín dụng
<Trang 26> 읽기:
가방을 찾습니다
어제 3층 화장실에서 까만색 가방을 잃어버렸습니다. 어깨끈이 있는 가죽 가방입니다. 비싼 가방은 아니지만 저에게는 아주 소중한 가방입니다. 그리고 가방 안에 취직에 필요한 추천서도 있습니다. 가방을 보신 분은 아래 연락처로 꼭 연락해 주십시오. 사례하겠습니다.
• Đồ vật bên trong: Giấy tờ, thư giới thiệu, sổ tay
• Ngày làm mất: Khoảng 10 giờ tối thứ 2, ngày 10, tháng 1.
• Nơi làm mất: Nhà vệ sinh nam tầng 3, tòa nhà Hàn Quốc
• Số điện thoại liên lạc: 010-1244-1399
Từ mới:
- 어깨끈: Dây đeo vai
- 가죽: Da
- 취직: Việc tìm việc
- 필요하다: Cần thiết
- 추천서: Giấy giới thiệu, thư giới thiệu
- 연락처: Thông tin liên lạc
- 사례하겠습니다: Xin cám ơn và hậu tạ
- 내용물: Đồ vật bên trong
- 수첩: Sổ tay
1)이 사람의 가방에는 추천서와 수첩이 있습니다. ( )
Túi xách của người này có thư giới thiệu và sổ tay bên trong.
2) 이 사람은 월요일 오전에 가방을 잃어버렸습니다. ( )
Người này làm mất túi xách vào sáng thứ hai.
3) 이 사람은 3층 회의실에서 가방을 잃어버렸습니다. ( )
Người này làm mất túi xách ở phòng họp tầng 3.
<Trang 27> 어휘 및 표현
가죽: Da
결혼하다: Kết hôn
경찰서: Sở cảnh sát
까만색: Màu đen
도와주다: Giúp đỡ
면접 Việc gặp gỡ trực tiếp, cuộc phỏng vấn
미리 Trước đây, trước
분실 Sự thất lạc
사례하다 Cảm tạ
서류 Tài liệu, hồ sơ, giấy tờ
소방서: Sở phòng cháy chữa cháy
소중하다 Quý báu, quan trọng
수수료 Lệ phí
신고하다 Khai báo
신용카드 Thẻ tín dụng
아까 Vừa mới
어깨끈 Dây đeo vai
연락처 Thông tin liên lạc
예매하다 Đặt mua trước
잃어버리다 Mất
입다 Mặc
잊어버리다 Quên
지하철 Tàu điện ngầm
직접 Trực tiếp
추천서 Giấy giới thiệu
취직하다 Tìm được việc
통장 Sổ tài khoản, sổ ngân hàng
특징 Đặc trưng, đặc điểm
필요하다 Cần, cần thiết
학기 Học kì
휴대전화 Điện thoại di động
집을 구하다 Mua nhà, tìm nhà
112
범죄 신고: Khai báo tội phạm
1366
여성 긴급 전화: Số điện thoại khẩn cấp dành cho phụ nữ
120
기초 지방자치단체 각종 생활 민원 신고
Khai báo dân sự về các vấn đề sinh hoạt đến chính quyền địa phương.
1345
출입국관리사무소 체류 신고 등
Khai báo, hỏi đáp, tư vấn, giúp đỡ về vấn đề cư trú đến cục quản lý xuất nhập cảnh
1577-5432
다문화가족을 위한 안내 서비스: Dịch vụ thông tin cho gia đình đa văn hóa
114
전화번호 안내 서비스: Dịch vụ thông tin về số điện thoại
131
일기예보 안내 서비: Dịch vụ thông tin dự báo thời tiết.
•물건을 잃어버린 적이 있어요? Bạn đã từng đánh mất đồ chưa?
•어디에서 뭘 잃어버렸어요? Bạn làm mất đồ gì ở đâu?
•그때 어떻게 했어요? Lúc đó bạn đã làm như thế nào?
가방: túi xách, cặp
분실하다: Thất lạc
신고하다: Khai báo
우산: Cái ô, cái dù
잃어버리다: Mất, bị mất
지갑: Ví
찾다: Tìm kiếm
휴대전화: Điện thoại di động
<Trang 22> 어휘
신용카드: Thẻ tín dụng
수수료: Tiền thù lao, phí dịch phụ, phí hoa hồng
비밀번호: Mã số bí mật
통장: Sổ ngân hàng
① 은행 : Ngân hàng
② 학교: Trường học
③ 경찰서: Sở cảnh sát
④ 소방서: Sở phòng cháy chữa cháy.
신고하다: Khai báo
잃어버리다: Mất, bị mất
잊어버리다: Quên
<Trang 22> 대화
- 민수: 영호 씨, 무슨 일 있어요?
Young-ho, Có chuyện gì vậy?
- 영호: 어제 산 지갑을 지하철에서 잃어버렸어요. 친구에게 줄 선물이었어요.
Hôm qua tớ bỏ quên cái ví đã mua ở tàu điện ngầm. Đó là món quà mình sẽ tặng cho người bạn
- 민수: 분실 신고는 했어요?
Cậu đã khai báo mất đồ chưa?
- 영호: 네. 지하철 직원에게 이야기했어요.
Ừ, Tớ đã nói chuyện với nhân viên tàu điện ngầm.
- 민수:카드 회사에도 전화했지요?
Cậu cũng đã điện thoại báo cho trung tâm thẻ rồi chứ?
- 영호: 네, 바로 전화했어요.
Ừm, Tớ đã điện thoại ngay rồi.
1. 영호 씨는 무엇을 잃어버렸어요?
영호 đã làm mất cái gì vậy?
① 가방 ② 열쇠 ③ 우산 ④ 지갑
① Túi xách ② Chìa khóa ③ 우산; Chiếc ô ④ 지갑: Ví
2. 영호 씨는 물건을 어디에서 잃어버렸어요?
영호làm mất đồ ở đâu?
① 시장 ② 식당 ③ 사무실 ④ 지하철
① Chợ ② Nhà hàng ăn ③Văn phòng ④Tàu điện ngầm
<Trang 22> 발음
① 심리 / 음력 / 침략
② 종로 / 강릉 / 대통령
③ 국립 / 학력 / 수업료
<Trang 23~24> 문법:
Các bạn chú ý bấm vào tên tiêu đề ngữ pháp (dòng chữ màu xanh bên dưới - đã được đính kèm đường dẫn) để xem chi tiết hơn về cách dùng của ngữ pháp và các ví dụ cụ thể.
-(으)ㄴ
Định ngữ chỉ quá khứ -(으)ㄴ
Gắn vào sau động từ, bổ nghĩa cho danh từ, biểu thị hành vi hay sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, hoặc là hành vi đó đã được hoàn thành và trạng thái đó vẫn đang được duy trì.
Nếu thân của động từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng -은, kết thúc bằng nguyên âm thì dùng ㄴ, còn kết thúc bằng ㄹ thì lược bỏ đi ㄹ và gắn ㄴ vào.
영국에서 온 마이클입니다.
Tôi là Micheal đến từ nước Anh.
어제 저녁에 먹은 음식은 불고기였습니다.
Món ăn (mà chúng ta) ăn tối hôm qua là món Bulgogi.
지난번에 만든 장갑을 친구에게 선물했습니다.
Lần trước tôi đã tặng bạn đôi găng tay mà tôi tự làm .
1.2 동료: Đồng nghiệp
1.4 직접: Trực tiếp
-(으)ㄹ
Định ngữ chỉ tương lai -(으)ㄹ
Gắn vào sau động từ, biểu hiện sự dự đoán hoặc là một việc trong tương lai chưa xảy ra.
Nếu thân của động từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng -을, kết thúc bằng nguyên âm thì dùng -ㄹ.
내일은 할 일이 많아요.
Ngày mai có nhiều việc để làm lắm.= Việc mà phải làm ngày mai, nhiều lắm.
점심에 먹을 음식을 만들었어요.
Tôi đã làm thức ăn sẽ ăn vào bữa trưa.
여기가 바로 우리가 살 집이에요.
1.1 미리 예매하다: Đặt trước
1.2 모레: Ngày mốt, ngày kia (ngày sau của ngày mai)
면접: Phỏng vấn
Cấu trúc: Danh từ +때 hoặc Động từ + (을/ ㄹ) 때: Khi … (sẽ học ở bài 14 lớp 2)
1.3 구하다: Tìm
Nếu thân của động từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng -을, kết thúc bằng nguyên âm thì dùng -ㄹ.
내일은 할 일이 많아요.
Ngày mai có nhiều việc để làm lắm.= Việc mà phải làm ngày mai, nhiều lắm.
점심에 먹을 음식을 만들었어요.
Tôi đã làm thức ăn sẽ ăn vào bữa trưa.
여기가 바로 우리가 살 집이에요.
Đây chính là ngôi nhà chúng tôi sẽ sống.
1.1 미리 예매하다: Đặt trước
1.2 모레: Ngày mốt, ngày kia (ngày sau của ngày mai)
면접: Phỏng vấn
Cấu trúc: Danh từ +때 hoặc Động từ + (을/ ㄹ) 때: Khi … (sẽ học ở bài 14 lớp 2)
1.3 구하다: Tìm
<Trang 25> 듣기:
타나카: 영호 씨, 지갑 찾았어요?
영 호: 네, 찾았어요.
타나카: 어떻게 찾았어요?
영 호: 어제 만난 지하철 직원이 조금 전에 전화를 해주셨어요.
타나카: 정말 잘됐네요. 돈하고 신용카드는 다 있었어요?
영 호: 네, 다행히 다 있었어요.
① 여권 ② 현금 ③ 신분증 ④ 신용카드
2. 영호 씨는 지갑을 어떻게 찾았어요?
① 여권 : Hộ chiếu
② 현금: Tiền mặt
③ 신분증: Chứng minh thư/ giấy tờ tùy thân
④ 신용카드: Thẻ tín dụng
<Trang 25> 말하기:
1. 물건을 잃어버린 경험이 있어요? 네, 있어요.
Bạn đã từng mất đồ chưa? Vâng, có rồi.
2. 어떤 물건을 잃어버렸어요? 선물로 받은 지갑.
Bạn đã từng làm mất đồ gì vậy? Chiếc ví mà mình đã được tặng.
3. 물건을 잃어버리고 나서 어떻게 했어요?
Mất đồ xong bạn đã làm như thế nào?
4. 잃어버린 물건을 찾았어요?
Bạn đã tìm lại đồ bị mất chưa?
* 경험: Kinh nghiệm
1. 물건을 잃어버린 경험이 있어요? 네, 있어요.
Bạn đã từng mất đồ chưa? Vâng, có rồi.
2. 어떤 물건을 잃어버렸어요? 선물로 받은 지갑.
Bạn đã từng làm mất đồ gì vậy? Chiếc ví mà mình đã được tặng.
3. 물건을 잃어버리고 나서 어떻게 했어요?
Mất đồ xong bạn đã làm như thế nào?
4. 잃어버린 물건을 찾았어요?
Bạn đã tìm lại đồ bị mất chưa?
* 경험: Kinh nghiệm
<Trang 26> 읽기:
가방을 찾습니다
• 내용물 : 서류, 추천서, 수첩
• 잃어버린 날짜 : 1월 10일 월요일 저녁 10시쯤
• 잃어버린 장소 : 한국빌딩 3층 남자 화장실
• 연 락 처 : 010-1244-1399
TÌM KIẾM TÚI XÁCH
Hôm qua, tôi đã làm mất túi xách màu đen ở nhà vệ sinh tầng 3. Đó là loại túi xách da có dây đeo vai. Túi xách ấy không đắt tiền nhưng đối với tôi rất quan trọng. Và bên trong có giấy giới thiệu cần cho việc tìm việc. Vị nào đã nhìn thấy chiếc túi xách nhất định xin hãy vui lòng liên lạc với thông tin liên lạc bên dưới. Xin chân thành cám ơn và hậu tạ.• Đồ vật bên trong: Giấy tờ, thư giới thiệu, sổ tay
• Ngày làm mất: Khoảng 10 giờ tối thứ 2, ngày 10, tháng 1.
• Nơi làm mất: Nhà vệ sinh nam tầng 3, tòa nhà Hàn Quốc
• Số điện thoại liên lạc: 010-1244-1399
- 어깨끈: Dây đeo vai
- 가죽: Da
- 취직: Việc tìm việc
- 필요하다: Cần thiết
- 추천서: Giấy giới thiệu, thư giới thiệu
- 연락처: Thông tin liên lạc
- 사례하겠습니다: Xin cám ơn và hậu tạ
- 내용물: Đồ vật bên trong
- 수첩: Sổ tay
1)이 사람의 가방에는 추천서와 수첩이 있습니다. ( )
Túi xách của người này có thư giới thiệu và sổ tay bên trong.
2) 이 사람은 월요일 오전에 가방을 잃어버렸습니다. ( )
Người này làm mất túi xách vào sáng thứ hai.
3) 이 사람은 3층 회의실에서 가방을 잃어버렸습니다. ( )
Người này làm mất túi xách ở phòng họp tầng 3.
<Trang 26> 쓰기
1) 무엇을 잃어버렸어요? Bạn đã làm mất cái gì?
2) 언제 잃어버렸어요? Bạn làm mất lúc nào?
3) 어디에서 잃어버렸어요? Bạn làm mất ở đâu?
4) 그 물건의 특징이 뭐예요? Đặc điểm của đồ vật đó là gì?
2. 잃어버린 물건을 찾는 광고를 만들어 보세요. Bấm vào đây để tham khảo bài viết mẫu
2) 언제 잃어버렸어요? Bạn làm mất lúc nào?
3) 어디에서 잃어버렸어요? Bạn làm mất ở đâu?
4) 그 물건의 특징이 뭐예요? Đặc điểm của đồ vật đó là gì?
2. 잃어버린 물건을 찾는 광고를 만들어 보세요. Bấm vào đây để tham khảo bài viết mẫu
<Trang 27> 어휘 및 표현
가죽: Da
결혼하다: Kết hôn
경찰서: Sở cảnh sát
까만색: Màu đen
도와주다: Giúp đỡ
면접 Việc gặp gỡ trực tiếp, cuộc phỏng vấn
미리 Trước đây, trước
분실 Sự thất lạc
사례하다 Cảm tạ
서류 Tài liệu, hồ sơ, giấy tờ
소방서: Sở phòng cháy chữa cháy
소중하다 Quý báu, quan trọng
수수료 Lệ phí
신고하다 Khai báo
신용카드 Thẻ tín dụng
아까 Vừa mới
어깨끈 Dây đeo vai
연락처 Thông tin liên lạc
예매하다 Đặt mua trước
잃어버리다 Mất
입다 Mặc
잊어버리다 Quên
지하철 Tàu điện ngầm
직접 Trực tiếp
추천서 Giấy giới thiệu
취직하다 Tìm được việc
통장 Sổ tài khoản, sổ ngân hàng
특징 Đặc trưng, đặc điểm
필요하다 Cần, cần thiết
학기 Học kì
휴대전화 Điện thoại di động
집을 구하다 Mua nhà, tìm nhà
<Trang 28> 문화
알고 있으면 좋은 전화번호가 있습니다.
Có những số điện thoại hữu ích nếu bạn biết.
긴급 상황 대처
Ứng phó với tình huống khẩn cấp
알고 있으면 좋은 전화번호가 있습니다.
Có những số điện thoại hữu ích nếu bạn biết.
생활 속에서 긴급한 일이 생겼을 때 필요한 전화번호입니다.
Đây là những số điện thoại cần thiết khi có việc khẩn cấp nảy sinh trong cuộc sống.
119
화재 또는 응급 환자 발생 신고
Báo hỏa hoạn hoặc tình huống khẩn cấp
Đây là những số điện thoại cần thiết khi có việc khẩn cấp nảy sinh trong cuộc sống.
119
화재 또는 응급 환자 발생 신고
Báo hỏa hoạn hoặc tình huống khẩn cấp
112
범죄 신고: Khai báo tội phạm
1366
여성 긴급 전화: Số điện thoại khẩn cấp dành cho phụ nữ
120
기초 지방자치단체 각종 생활 민원 신고
Khai báo dân sự về các vấn đề sinh hoạt đến chính quyền địa phương.
1345
출입국관리사무소 체류 신고 등
Khai báo, hỏi đáp, tư vấn, giúp đỡ về vấn đề cư trú đến cục quản lý xuất nhập cảnh
1577-5432
다문화가족을 위한 안내 서비스: Dịch vụ thông tin cho gia đình đa văn hóa
114
전화번호 안내 서비스: Dịch vụ thông tin về số điện thoại
131
일기예보 안내 서비: Dịch vụ thông tin dự báo thời tiết.
- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 2 tại đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú
0 Comment: