What to say when you have avoided a bad situation by luck.
May mắn khi tránh được điều xấu thì nói thế nào?
오늘의 한마디는 "하마터면 큰일 날 뻔했어요." 입니다.
Today's expression : That was close.
영민 씨가 건널목을 건너는데 갑자기 골목에서 오토바이가 튀어나와서 영민 씨 바로 앞으로 지나갔습니다. 그래서 깜짝 놀랐는데. 그래도 오토바이와는 부딪치지 않아서 다행이라고 말하고 싶어하는군요. 이럴 때는 이렇게 말하면 됩니다. "하마터면 큰일 날 뻔했어요."
Young-min đang đinh qua đường ở con hẻm thì bông 1 chiêc xe máy chạy ào đến làm Young-min hốt hoảng nhưng cậu ta muốn nói là còn may chưa bị đụng xe.
Lúc này nên nói “하마터면 큰일 날 뻔했어요.”
Hội thoại hôm nay:
영 민 : 아까 오토바이가 갑자기 제 바로 앞으로 지나갔어요.
마이클 : 네! 하마터면 큰일 날 뻔했어요.
Young-min : Hồi nãy, bồng chiếc xe máy chạy ào ngang qua trước mặt mình.
Michael : ồ, suýt nữa thì xảy ra việc nghiêm trọng.
Học thêm
'[động từ]+(으)르 뻔했어요’có nghĩa là may mắn tránh được tình huống xấu ví dụ như “급하게 오다가 넘어질 뻔했어요”(Đi gấp suýt bị ngã) hoặc “다른 사람의 약을 먹을 뻔했어요”(Suýt uống thuốc của người khác.)
May mắn khi tránh được điều xấu thì nói thế nào?
오늘의 한마디는 "하마터면 큰일 날 뻔했어요." 입니다.
Today's expression : That was close.
영민 씨가 건널목을 건너는데 갑자기 골목에서 오토바이가 튀어나와서 영민 씨 바로 앞으로 지나갔습니다. 그래서 깜짝 놀랐는데. 그래도 오토바이와는 부딪치지 않아서 다행이라고 말하고 싶어하는군요. 이럴 때는 이렇게 말하면 됩니다. "하마터면 큰일 날 뻔했어요."
Young-min đang đinh qua đường ở con hẻm thì bông 1 chiêc xe máy chạy ào đến làm Young-min hốt hoảng nhưng cậu ta muốn nói là còn may chưa bị đụng xe.
Lúc này nên nói “하마터면 큰일 날 뻔했어요.”
Hội thoại hôm nay:
영 민 : 아까 오토바이가 갑자기 제 바로 앞으로 지나갔어요.
마이클 : 네! 하마터면 큰일 날 뻔했어요.
Young-min : Hồi nãy, bồng chiếc xe máy chạy ào ngang qua trước mặt mình.
Michael : ồ, suýt nữa thì xảy ra việc nghiêm trọng.
Học thêm
'[động từ]+(으)르 뻔했어요’có nghĩa là may mắn tránh được tình huống xấu ví dụ như “급하게 오다가 넘어질 뻔했어요”(Đi gấp suýt bị ngã) hoặc “다른 사람의 약을 먹을 뻔했어요”(Suýt uống thuốc của người khác.)
0 Comment: