Lời chào vì sức khoẻ của nhau.
Làm thế nào để nói cho ai đó chăm sóc sức khỏe của họ?
오늘의 한마디는 '건강 잘 챙기세요.' 입니다.
Cách diễn đạt hôm nay: 'Hãy giữ gìn sức khoẻ nhé.'
오늘 아침에 회사에서 만난 영민 씨가 계속 기침을 하네요. 마이클 씨는 영민 씨의 건강을 걱정하는 마음을 전하고 싶어하는군요. 이럴 때는 이렇게 말하면 됩니다.“건강 잘 챙기세요.”
Sáng nay gặp Young-min ở công ty nhưng cậu ấy ho liên tục. Michael muốn chuyển tâm trạng lo lắng của mình đối với sức khoẻ của bạn. Lúc này nên nói “건강 잘 챙기세요.”
Hội thoại:
영 민: 콜록콜록.
마이클: 영민 씨, 감기에 걸렸나 봐요. 건강 잘 챙기세요.
Young-min : khụ khụ (tiếng ho)
Michael : Young-min, bạn bị cảm hả. Hãy giữ gìn sức khoẻ nhé.
Học thêm
Con người hiện đại trong cuộc sống bận rộn cũng có thể chào hỏi nhau “식사 잘 챙겨 드세요.”(Hãy ăn uống đầy đủ nhé.) bởi tấm lòng cầu mong cuộc sống sức khoẻ cho nhau.
Cách diễn đạt hôm nay: 'Hãy giữ gìn sức khoẻ nhé.'
오늘 아침에 회사에서 만난 영민 씨가 계속 기침을 하네요. 마이클 씨는 영민 씨의 건강을 걱정하는 마음을 전하고 싶어하는군요. 이럴 때는 이렇게 말하면 됩니다.“건강 잘 챙기세요.”
Sáng nay gặp Young-min ở công ty nhưng cậu ấy ho liên tục. Michael muốn chuyển tâm trạng lo lắng của mình đối với sức khoẻ của bạn. Lúc này nên nói “건강 잘 챙기세요.”
Hội thoại:
영 민: 콜록콜록.
마이클: 영민 씨, 감기에 걸렸나 봐요. 건강 잘 챙기세요.
Young-min : khụ khụ (tiếng ho)
Michael : Young-min, bạn bị cảm hả. Hãy giữ gìn sức khoẻ nhé.
Học thêm
Con người hiện đại trong cuộc sống bận rộn cũng có thể chào hỏi nhau “식사 잘 챙겨 드세요.”(Hãy ăn uống đầy đủ nhé.) bởi tấm lòng cầu mong cuộc sống sức khoẻ cho nhau.
0 Comment: