-게(1)
1. Bổ nghĩa cho động từ đứng đằng sau. Diễn tả phương thức, mức độ của hành động diễn ra ở vế sau. Tính từ khi kết hợp với đuôi này thường được sử dụng như một phó từ làm trạng ngữ cho động từ mà nó bổ nghĩa.
날씨가 추우니까 옷을 따뜻하게 입으세요.
Vì thời tiết lạnh nên hãy mặc áo một cách ấm áp vào.
머리를 좀 짧게 잘라 주세요.
Hãy cắt ngắn giùm tôi!
저는 오늘 아침에 늦게 일어나서 회사에 늦었어요.
Hôm nay vì ngủ dậy trễ nên tôi đã đến công ty trễ.
친구가 화장을 예쁘게 했어요.
Bạn tôi đã trang điểm rất đẹp.
이 치마는 어때요?
Cậu thấy cái váy này thế nào?
색이 좀 어두운 것 같아요. 좀 더 밝게 입는 게 좋겠어요.
Hình như màu hơi tối. Cậu nên mặc sáng hơn một chút.
그럼 이 하얀색 원피스는 어때요?
Vậy cái váy trắng này thì thế nào?
좋아요. 그리고 처음 만났을 때 밝게 웃으세요.
Được đấy. Và khi gặp lần đầu cậu hãy cười thật tươi nhé!
날씨가 추우니까 옷을 따뜻하게 입으세요.
Vì thời tiết lạnh nên hãy mặc áo một cách ấm áp vào.
머리를 좀 짧게 잘라 주세요.
Hãy cắt ngắn giùm tôi!
저는 오늘 아침에 늦게 일어나서 회사에 늦었어요.
Hôm nay vì ngủ dậy trễ nên tôi đã đến công ty trễ.
친구가 화장을 예쁘게 했어요.
Bạn tôi đã trang điểm rất đẹp.
이 치마는 어때요?
Cậu thấy cái váy này thế nào?
색이 좀 어두운 것 같아요. 좀 더 밝게 입는 게 좋겠어요.
Hình như màu hơi tối. Cậu nên mặc sáng hơn một chút.
그럼 이 하얀색 원피스는 어때요?
Vậy cái váy trắng này thì thế nào?
좋아요. 그리고 처음 만났을 때 밝게 웃으세요.
Được đấy. Và khi gặp lần đầu cậu hãy cười thật tươi nhé!
2. Với các tính từ '많다, 빠르다, 멀다' thì dùng dạng trạng từ là '많이, 빨리, 멀리'.
오늘 정말 많이 먹었어요.
늦었으니까 빨리 갑시다.
여기에서 멀리 가지 마세요.
-게 có một vài ý nghĩa khác và sử dụng như-게 하다 (nguyên nhân) or -게 되다 (trở nên, trở thành), sẽ có một số bài đăng sau thêm các ý nghĩa khác của -게.
Xem thêm ngữ pháp: Động từ + 게(2) (bấm vào đây)
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute