March 25, 2018

[KIIP Lớp 1 - Sơ cấp 1] Bài 7: 일곱 시에 약속이 있어요 Có hẹn lúc 7 giờ

Bài viết liên quan

Bài 7: 일곱 시에 약속이 있어요 Có hẹn lúc 7 giờ 
•여기는 어디예요? Đây là ở đâu?
•두 사람은 무슨 이야기를 해요? Hai người này đang trò chuyện gì vậy?
- 극장: Rạp hát, rạp chiếu phim
- 늦다: Trễ
- 동료: Đồng nghiệp
- 만나다: Gặp
- 먼저: Trước, trước tiên
- 보다: Xem
- 부모님: Bố mẹ
- 부부: Vợ chồng
- 빨리: Nhanh
- 사무실: Văn phòng
- 시간: Thời gian
- 약속: Sự hứa hẹn
- 퇴근하다: Tan làm
- 회사: Công ty

<Trang 68> 어휘 
Số thuần hàn
Tham khảo thêm tại: http://hanquoclythu.blogspot.kr/2017/09/bieu-hien-so-trong-tieng-han-so-tu-han.html

<Trang 68> 대화

민수: 영호 씨, 지금 몇 시예요? 영호, bây giờ là mấy giờ thế?
영호: 여섯 시예요. 무슨 약속 있어요? 6 giờ cậu à. Có hẹn gì à?
민수: 네. 일곱 시에 부모님하고 약속이 있어요. Ừ. 7 giờ mình có hẹn với bố mẹ
영호: 그래요? 그럼 빨리 가세요. Vậy hả? Vậy thì đi nhanh thôi cậu
민수: 네. 내일 봐요. Ừ. Mai gặp nhé.

1. 민수 씨는 언제 약속이 있어요? 민수 có hẹn vào lúc nào?
① 6시 ② 6시 30분 ③ 7시 ④ 7시 30분
2. 민수 씨는 누구를 만나요? 민수 gặp ai?


<Trang 68> 



<Trang 69> 문법 1
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích ngữ pháp và các ví dụ 
- 개: Cái
- 몇: Mấy, bao nhiêu
- 몇 시예요? Mấy giờ rồi
- Giờ: Dùng hệ số thuần Hàn
- Phút: Dùng hệ số Hán Hàn

<Trang 70> 연습

- 빵: Bánh mỳ
- 컵: Cốc, ly
- 사과: Táo
- 계란: Trứng gà
- 우유: Sữa
- 몇 살이에요? Mấy tuổi? Bao nhiêu tuổi
- 언니: Chị gái (dùng cho người là con gái gọi chị)
- 오빠: Anh trai (dùng cho người là con gái gọi anh)
- 여동생: Em gái
- 남동생: Em trai

<Trang 71>

1) 옷에 주머니가 몇 개 있어요? 두 개
Áo quần bạn có mấy túi? (Áo quần bạn túi có mấy cái?) 2 cái
2) 집에 의자가 몇 개 있어요? 한 개
Phòng có mấy cái ghế? 1 cái
3) 나이가 몇 살이에요? 스물세 살
Tuổi bạn bao nhiêu? 23 tuổi

<Trang 72> 문법 2
Nhấn vào tên ngữ pháp (chữ màu xanh) để xem giải thích ngữ pháp và các ví dụ 

-수업: Lớp
- 금요일: Thứ 6

1.
- 일어나다: Thức dậy
- 오전: Sáng (Trước 12h trưa)
- 목요일: Thứ 5
- 주말: Cuối tuần
- 생일 파티: Tiệc sinh nhật
- 내일: Ngày mai

2.
1) 오후에 뭐 해요? Chiều làm gì?
2) 주말에 뭐 해요? Cuối tuần làm gì
3) 언제 점심을 먹어요? Khi nào ăn trưa?
4) 언제 한국어를 공부해요? Khi nào học tiếng Hàn?
5) 무슨 요일에 쉬어요? Thứ mấy nghỉ ngơi? 

Tip: KHÔNG thêm 에 vào sau danh từ chỉ thời gian언제 (khi nào), 그저께 (hôm kia), 어제 (hôm qua), 오늘 (hôm nay), 내일 (ngày mai), 모레 (ngày mốt, ngày kia), 매일 (mỗi ngày)

<Trang 73> 듣기 

미 화: 제시카 씨, 어디에 가요?
제시카: 수영장에 가요.
미 화: 수영 수업이 몇 시에 있어요?
제시카: 오전 열한 시에 시작해요.
미 화: 그럼 몇 시에 끝나요?
제시카: 오후 한 시에 끝나요.
1. 제시카 씨는 오늘 어디에 가요? 제시카 hôm nay đi đâu?
① 시장 ② 식당 ③ 수영장 ④ 학교
① Chợ ② Nhà hàng, nhà ăn ③ Hồ bơi ④ Trường học
2. 수업은 몇 시에 시작해요? Lớp mấy giờ bắt đầu
① 오전 10시 ② 오전 11시 ③ 오후 1시 ④ 오후 2시
① 10h sáng ② 11h sáng ③ 1h chiều ④ 2h chiều

<Trang 73> 말하기
1) 몇 시에 일어나요? (Bạn) mấy giờ thức dậy?
2) 몇 시에 아침을 먹어요? (Bạn) ăn sáng lúc mấy giờ?
3) 몇 시에 점심을 먹어요? (Bạn) ăn trưa lúc mấy giờ?
4) 몇 시에 공부해요? (Bạn) học lúc mấy giờ?
5) 몇 시에 자요? (Bạn) ngủ lúc mấy giờ?

<Trang 74 -75> 쓰기
1. 여러분의 가족 그림을 그려 보세요.
2. 여러분의 가족을 소개하는 글을 써 보세요

<Trang 74> 읽기 
우리 가족은 남편, 아들, 저 이렇게 세 명입니다.
남편과 저는 중국 사람입니다. 하지만 지금 한국에 삽니다. 제 남편은 회사에 다 닙니다. 올해 마흔 살입니다. 우리 아들은 일곱 살입니다. 유치원에 다닙니다. 저는 올해 서른여섯 살입니다. 남편하고 저는 네 살 차이입니다. 저는 중국어 학원에서 중국어를 가르칩니다.
1. 미화 씨는 무엇을 소개해요?
① 가족 ② 학교 ③ 친구 ④ 동료
2. 맞으면 ○, 틀리면 X 하세요.
1) 미화 씨 아들은 6살입니다.
2) 미화 씨 남편은 회사원입니다.
3) 미화 씨 가족은 모두 4명입니다.

Gia đình chúng tôi có 3 người như thế này chồng, con trai và tôi
Chồng và tôi là người Trung Quốc. Nhưng bây giờ đang sống ở Hàn Quốc. Chồng tôi đi làm công ty. Năm nay 40 tuổi. Con trai chúng tôi 7 tuổi. Con đi học ở trường mẫu giáo. Tôi năm nay 36 tuổi. Tôi và chồng chênh lệch nhau 4 tuổi. Tôi dạy tiếng Trung ở trung tâm tiếng Trung.
1. 미화 giới thiệu về gì?
① Gia đình ② Trường học ③ Bạn bè ④ Đồng nghiệp
2. Ghi ○ nếu đúng, ghi X nếu sai
1) Con trai 미화 6 tuổi
2) Chồng 미화 là nhân viên công ty
3) Gia đình 미화 có tất cả 4 người. 

Từ vựng tham khảo:
- 올해: Năm nay
- 마흔: 40
- 유치원: Trường mẫu giáo
- 서른: 30
- 차이: Độ chênh lệch
- 학원: Trung tâm đào tạo, học viện
- 가르치다: Dạy

<Trang 75> 어휘 및 표현 
- 계란: Trứng gà
- 나이: Tuổi
- 남동생: Em trai
- 늦다: Trễ
- 먼저: Trước, trước tiên
- 모두: Tất cả, tổng cộng
- 목요일: Thứ 5
- 복숭아: Quả đào
- 빵: Bánh mì
- 수업: Lớp
- 시간: Thời gian
- 시작하다: Bắt đầu
- 야구공: Bóng chày
- 약속: Lời hứa hẹn, cuộc hẹn
- 언니: Chị (dành cho em gái gọi chị)
- 언제: Khi nào
- 여동생: Em gái
- 오렌지: Trái cam
- 오빠: Anh (dành cho em gái gọi anh)
- 오전: Sáng (trước 12h)
- 요일: Thứ (trong tuần)
- 이렇게: Như thế này
- 일어나다: Thức dậy
- 점심: Buổi trưa
- 차이: Sự khác biệt, độ chênh lệch
- 토마토: Cà chua
- 퇴근하다: Tan làm
- 파티: Tiệc
- 데이트를 하다: Hẹn hò
- 몇 살이에요? Bao nhiêu tuổi?
- 몇 시예요? Mấy giờ rồi?
- 약속에 늦다: Trễ hẹn
- 약속이 있다: Có hẹn

<Trang 76> 
나이와 띠: Tuổi và cầm tinh
한국에서는 나이를 어떻게 말할까요? Ở Hàn Quốc nói tuổi như thế nào?

- Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 1 tại đây
- Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây
- Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: