January 11, 2018

[Ngữ pháp] Danh từ + 에 (1)

Bài viết liên quan

[명사] (1)
1. Sử dụng cùng với địa điểm thể hiện nơi có thứ gì đó.
교실 학생들이 많아요.
Ở lớp học có rất nhiều học sinh

 컴퓨터가 있어요.
Ở phòng có máy vi tính.

2. Thường xuyên sử dụng với '있다, 없다, 살다'.
교실 민수 씨가 있어요.
Min-su có ở trong lớp học.

 냉장고가 없어요.
Ở nhà không có tủ lạnh.

저는 서울 살아요.
Tôi sống ở Seoul.


So sánh 에 (1) và 에서 (1)
Với '에' thể hiện việc có thứ gì đó tại một địa điểm, nơi chốn. Trong khi với '에서' thể hiện việc thực hiện hành động nào đó ở tại một địa điểm.
 동생이 있어요.
Có em trai tôi ở nhà.

에서 동생이 공부해요.
Em trai tôi học bài ở nhà.

Xem thêm các ý nghĩa khác tại:
에 2
에 3
에 4
에 5

- Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp
- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú

Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute


Chia sẻ bài viết

Tác giả:

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

0 Comment: